Exercise 3. Choose the best option to complete the sentences below.
Exercise 3. Choose the best option to complete the sentences below.
Tet is an occasion for family _________ in Viet Nam.
-
A.
visiting
-
B.
meeting
-
C.
reunions
-
D.
celebration
Đáp án: C
Kiến thức: Từ vựng
visiting (V_ing): thăm
meeting (V_ing): gặp gỡ
reunions (n): đoàn tụ
celebration (n): sự ăn mừng
Tet is an occasion for family reunions in Viet Nam.
(Tết là dịp đoàn tụ gia đình ở Việt Nam.)
Chọn C
Nam: Shall we visit a recycling factory in Ha Noi? - Ba: _________.
-
A.
Thanks for your idea.
-
B.
Right! What to say?
-
C.
Great! When should we go?
-
D.
Don’t tell me about it.
Đáp án: C
Kiến thức: Ngôn ngữ giao tiếp
- Nam: Shall we visit a recycling factory in Ha Noi?
(Chúng ta đến thăm một nhà máy tái chế ở Hà Nội nhé?)
- Ba: _________.
Thanks for your idea.: Cảm ơn ý tưởng của cậu.
Right! What to say?: Đúng rồi! Nói gì bây giờ?
Great! When should we go?: Tuyệt vời! Khi nào chúng ta nên đi?
Don’t tell me about it.: Đừng nói với tớ về điều đó.
Chọn C
Lan: Thanks to online learning, we could continue our studying during Covid-19 pandemic. - Mai: _________.
-
A.
Yes, I’d love to.
-
B.
Good idea!
-
C.
Do you think so?
-
D.
Yes, certainly.
Đáp án: D
Kiến thức: Ngôn ngữ giao tiếp
- Lan: Thanks to online learning, we could continue our studying during Covid-19 pandemic.
(Nhờ học trực tuyến mà chúng ta có thể tiếp tục học tập trong mùa dịch Covid-19.)
- Mai: _________.
Yes, I’d love to.: Vâng, tớ rất muốn.
Good idea!: Ý tưởng hay đấy!
Do you think so?: Cậu có nghĩ vậy không?
Yes, certainly.: Ừ, chắc chắn rồi.
Chọn D
The Viet people have many traditional _________: weaving, carpentry, embroidery, ….. and their products are famous everywhere.
-
A.
festivals
-
B.
crafts
-
C.
languages
-
D.
costumes
Đáp án: B
Kiến thức: Từ vựng
festivals (n): lễ hội
crafts (n): đồ thủ công
languages (n): ngôn ngữ
costumes (n): trang phục
The Viet people have many traditional crafts: weaving, carpentry, embroidery, ….. and their products are famous everywhere.
(Người Việt có nhiều nghề thủ công truyền thống: dệt vải, mộc, thêu thùa,….. và các sản phẩm của họ nổi tiếng khắp nơi.)
Chọn B
Do you think we _______ a test tomorrow?
-
A.
write
-
B.
wrote
-
C.
will write
-
D.
writes
Đáp án: C
Kiến thức: Thì tương lai đơn
Dấu hiệu nhận biết: “tomorrow” (ngày mai) => chia thì tương lai đơn
Thì tương lai đơn: S + will + V_infinitive
Diễn tả 1 hành động sẽ xảy ra trong tương lai
Do you think we will write a test tomorrow?
(Bạn có nghĩ ngày mai chúng ta sẽ làm bài kiểm tra không?)
Chọn C
Jim doesn’t want to borrow _________ money from anyone.
-
A.
a
-
B.
an
-
C.
many
-
D.
much
Đáp án: D
Kiến thức: Lượng từ
a + N đếm được số ít: một (dùng cho N chưa xác định, bắt đầu bằng một phụ âm)
an + N đếm được số ít: một (dùng cho N chưa xác định, bắt đầu bằng một nguyên âm)
many + N đếm được số nhiều: nhiều
much + N không đếm được: nhiều
Danh từ “money” (tiền) => N không đếm được
Jim doesn’t want to borrow much money from anyone.
(Jim không muốn vay nhiều tiền từ bất cứ ai.)
Chọn D
The typical house type of the ethnic minority peoples is the _________.
-
A.
stilt house
-
B.
igloo
-
C.
apartment
-
D.
lighthouse
Đáp án: A
Kiến thức: Từ vựng
stilt house (n): nhà sàn
igloo (n): lều tuyết
apartment (n): căn hộ
lighthouse (n): ngọn hải đăng
The typical house type of the ethnic minority peoples is the stilt house.
(Kiểu nhà đặc trưng của đồng bào các dân tộc thiểu số là nhà sàn.)
Chọn A
_________ does this laptop belong to? - It belongs to Jim.
-
A.
Who
-
B.
Whose
-
C.
Which
-
D.
What
Đáp án: A
Who: Ai (hỏi về người)
Whose + N: Cái gì của ai (hỏi về sự sở hữu)
Which: Cái nào (đưa ra lựa chọn từ những thứ từ trước)
What: Cái gì (hỏi sự vật, hiện tượng, …)
Câu trả lời “It belongs to Jim” (Nó thuộc về Jim) => chỉ người
Who does this laptop belong to? – It belongs to Jim.
(Chiếc máy tính xách tay này thuộc về ai? – Nó thuộc về Jim.)
Chọn A
Kiến thức: Từ để hỏi
I ________ camping with my friends tomorrow if the weather ________ fine.
-
A.
am / will be
-
B.
went / was
-
C.
will go / is
-
D.
go / is
Đáp án: C
Kiến thức: Câu điều kiện
Câu điều kiện loại 1: S + will/ can/ may + V nguyên thể + if + S + V_(s/es)
Diễn tả 1 điều kiện có thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai
I will go camping with my friends tomorrow if the weather is fine.
(Tôi sẽ đi cắm trại với bạn bè vào ngày mai nếu thời tiết tốt.)
Chọn C
Viet Nam is multicultural country with 54 ethnic groups.
-
A.
a
-
B.
an
-
C.
the
-
D.
x
Đáp án: A
Kiến thức: Mạo từ
a + N đếm được số ít: một (dùng cho N chưa xác định, bắt đầu bằng một phụ âm)
an + N đếm được số ít: một (dùng cho N chưa xác định, bắt đầu bằng một nguyên âm)
the + N đếm được/ N không đếm được (dùng cho N xác định)
x + N đếm được số nhiều/ N không đếm được (dùng cho N chưa xác định)
Nêu định nghĩa cần dùng mạo từ chưa xác định “a/ an”
Danh từ “country” (quốc gia) => N đếm được dạng số ít
Viet Nam is a multicultural country with 54 ethnic groups.
(Việt Nam là một đất nước đa văn hóa với 54 dân tộc.)
Chọn A