Đề bài

Choose the correct answer.

Câu 1 :

1. What ________ to drink? 

  • A

    you would like

  • B

    would you like

  • C

    would you

Đáp án: B

Lời giải chi tiết :

Cấu trúc hỏi ai đó muốn ăn/uống gì một cách lịch sự: What + would + S + like + to eat/drink?

What would you like to drink?

(Bạn muốn uống gì?)

=> Chọn B

Câu 2 :

2. There aren’t _______ pancakes. 

  • A

    many

  • B

    much

  • C

    some

Đáp án: A

Lời giải chi tiết :

“Pancakes” là danh từ đếm được số nhiều nên ta dùng kèm “many”. Đây là câu phủ định nên cũng loại đáp án C vì trong câu phủ định không dùng “some”.

There aren’t many pancakes.

(Không có nhiều bánh kếp lắm.)

=> Chọn A

Câu 3 :

3. She’s _______ an English book. 

  • A

    reads

  • B

    read

  • C

    reading

Đáp án: C

Lời giải chi tiết :

Cấuc trúc câu khẳng định ở thì hiện tại tiếp diễn: S + to be + V-ing.

She’s reading an English book.

(Cô ấy đang đọc một cuốn sách tiếng Anh.)

=> Chọn C

Câu 4 :

4. What does your teacher ______ like? 

  • A

    looking

  • B

    looks

  • C

    look

Đáp án: C

Lời giải chi tiết :

Trong câu hỏi đã có sự xuất hiện của trợ động từ (trong trường hợp này là trợ động từ “does”) thì động từ chính của câu đó trở về dạng nguyên thể.

What does your teacher look like?

(Giáo viên của bạn trông như thế nào?)

=> Chọn C

Câu 5 :

5. _______ do you sepll your name? - It’s M-A-Y. 

  • A

    What

  • B

    How

  • C

    Where

Đáp án: B

Lời giải chi tiết :

Cấu trúc hỏi cách đánh vần tên: How + do/does + S + spell + tính từ sở hữu + name?

How do you sepll your name? - It’s M-A-Y.

(Bạn đánh vần tên bạn như thế nào? - M-A-Y.)

=> Chọn B