Choose the correct answer.
1. Do you want ________ an actor?
-
A
be
-
B
to be
-
C
to are
Đáp án: B
want + to + động từ nguyên thể: muốn làm gì
Lưu ý: dạng nguyên thể của động từ to be là “be”.
Do you want to be an actor?
(Bạn có muốn trở thành diễn viên không?)
=> Chọn B
2. I eat dinner _______ 6:30 P.M.
-
A
at
-
B
in
-
C
on
Đáp án: A
Những mốc thời gian giờ cụ thể, ta dùng kèm giới từ “at”.
I eat dinner at 6:30 P.M.
(Tôi ăn tối lúc 6 rưỡi.)
=> Chọn A
3.
-
A
Who
-
B
How
-
C
What
Đáp án: C
Câu hỏi hỏi thông tin về “job” - “nghề nghiệp” => Dùng từ để hỏi “What”.
What is yor mother’s job?
(Mẹ bạn làm nghề gì?)
=> Chọn C
4. It’s sunny. Let’s ______ outside.
-
A
go
-
B
going
-
C
goes
Đáp án: A
Cấu trúc rủ ai đó cùng làm gì: Let’s + động từ nguyên thể
It’s sunny. Let’s go outside.
(Trời nắng rồi. Cùng ra ngoài đi.)
=> Chọn A
5. _______ are you? - I’m the in library.
-
A
What
-
B
Who
-
C
Where
Đáp án: C
Nhận thấy câu trả lời mang thông tin về địa điểm, vậy nên câu hỏi cũng phải là câu hỏi về địa điểm => dùng “Where”
Where are you? - I’m the in library.
(Cậu đang ở đâu vậy? - Tớ đang ở thư viện.)
=> Chọn C