Đề bài

Exercise 7. Find out the mistake in each following sentence.


Câu 1

My sister enjoys  read about wild animals and natural mysteries. 

  • A.

    enjoys 

  • B.

    read

  • C.

    wild animals 

  • D.

    natural

Đáp án: B

Phương pháp giải

Kiến thức: To V/ V_ing

Lời giải của GV Loigiaihay.com

Cấu trúc: S + enjoy + V_ing: Ai đó thích làm gì

Sửa: read => reading

My sister enjoys reading about wild animals and natural mysteries. 

(Em gái tôi thích đọc về động vật hoang dã và những bí ẩn thiên nhiên.)

Chọn B


Câu 2

The Vietnamese people believe that the Kitchen Gods go to Heaven on carps.          

  • A.

    The 

  • B.

    that 

  • C.

    the 

  • D.

    carps

Đáp án: A

Phương pháp giải

Kiến thức: Mạo từ

Lời giải của GV Loigiaihay.com

Mạo từ “the” dùng trước các danh từ đã xác định/ được nhắc đến lần tiếp theo (cả người nói và người nghe đều biết)

Danh từ “Vietnamese people” (người Việt) => ám chỉ danh từ chung chung, chưa xác định

Sửa: bỏ “The”

Vietnamese people believe that the Kitchen Gods go to Heaven on carps.

(Người Việt tin rằng Táo quân sẽ lên thiên đình bằng cá chép.)

Chọn A


Câu 3

Lan often goes to school by bus, but today she goes on foot.

  • A.

    by 

  • B.

    but 

  • C.

    goes 

  • D.

     on

Đáp án: C

Phương pháp giải

Kiến thức: Thì hiện tại tiếp diễn

Lời giải của GV Loigiaihay.com

Thì hiện tại tiếp diễn: S + am/ is/ are + V_ing

Diễn tả 1 hành động đang xảy ra tại thời điểm nói/ xung quanh thời điểm nói

Chủ ngữ “she” cần dùng “is”

Sửa: goes => is going

Lan often goes to school by bus, but today she is going on foot.

(Lan thường đi học bằng xe buýt nhưng hôm nay cô ấy lại đang đi bộ.)

Chọn C


Câu 4

I looked everywhere for my keys, but I couldn’t only find your.

  • A.

    looked 

  • B.

    for 

  • C.

    but

  • D.

    your

Đáp án: D

Phương pháp giải

Kiến thức: Tính từ sở hữu - đại từ sở hữu

Lời giải của GV Loigiaihay.com

Sau động từ “find” cần điền danh từ/ đại từ

your (của bạn) => tính từ sở hữu

yours = your + N: cái gì của bạn => đại từ sở hữu

Sửa: your => yours

I looked everywhere for my keys, but I could only find yours.

(Tôi đã tìm chìa khóa của mình khắp nơi nhưng tôi chỉ có thể tìm thấy chìa khóa của bạn.)

Chọn D


Câu 5

I’m becoming increasingly forgettable. Last week I locked myself out of the house twice.

  • A.

    becoming

  • B.

    forgettable 

  • C.

    myself 

  • D.

    the

Đáp án: B

Phương pháp giải

Kiến thức: Từ vựng

Lời giải của GV Loigiaihay.com

forgettable (adj): đáng quên

forgetful (adj): hay quên, đãng trí

Sửa: forgettable => forgetful

I’m becoming increasingly forgetful. Last week I locked myself out of the house twice.

(Tôi ngày càng trở nên hay quên. Tuần trước tôi đã nhốt mình ở ngoài nhà hai lần.)

Chọn B