Exercise 5. Choose the word A, B or C that best fits each of the blank spaces.
Christmas is my favourite holiday. I enjoy (21) _________ Christmas cookies and planning parties. I send cards and hearing from old friends. I love seeing children open their (22) _________ on Christmas morning. Most of all, I love one special custom that we have in our family. On the night before Christmas we (23) _________ in warm clothing and go from house to house in our neighbourhood. At each house, we (24) _________ Christmas songs. Then we go to a hospital or a home for elderly people and we sing there. We want to let people know that we care about them. Afterward, we come home and drink hot chocolate by the (25) _________ I love this!
Exercise 5. Choose the word A, B or C that best fits each of the blank spaces.
Christmas is my favourite holiday. I enjoy (21) _________ Christmas cookies and planning parties. I send cards and hearing from old friends. I love seeing children open their (22) _________ on Christmas morning. Most of all, I love one special custom that we have in our family. On the night before Christmas we (23) _________ in warm clothing and go from house to house in our neighbourhood. At each house, we (24) _________ Christmas songs. Then we go to a hospital or a home for elderly people and we sing there. We want to let people know that we care about them. Afterward, we come home and drink hot chocolate by the (25) _________ I love this!
-
A.
bake
-
B.
baking
-
C.
to bake
-
D.
baked
Đáp án: B
Kiến thức: To V/ V_ing
Cấu trúc: S + enjoy + V_ing: Ai đó thích làm gì
I enjoy (21) baking Christmas cookies and planning parties.
(Tôi thích nướng bánh Giáng sinh và lên kế hoạch cho các bữa tiệc.)
Chọn B
-
A.
presents
-
B.
dreams
-
C.
offers
-
D.
wishes
Đáp án: A
Kiến thức: Từ vựng
presents (n): món quà
dreams (n): giấc mơ
offers (n): lời đề nghị
wishes (n): điều ước
I love seeing children open their (22) presents on Christmas morning.
(Tôi thích nhìn thấy bọn trẻ mở quà vào buổi sáng Giáng sinh.)
Chọn A
-
A.
wear
-
B.
put off
-
C.
dress up
-
D.
get
Đáp án: C
Kiến thức: Từ vựng
wear (v): mặc => cấu trúc: wear + something: mặc cái gì
put off (v): cởi ra
dress up (v): ăn vận
get (v): lấy được, đạt được
On the night before Christmas we (23) dress up in warm clothing and go from house to house in our neighbourhood.
(Vào đêm trước Giáng sinh, chúng tôi ăn mặc quần áo ấm áp và đi từ nhà này sang nhà khác trong khu phố của chúng tôi.)
Chọn C
-
A.
sing
-
B.
shout
-
C.
cry
-
D.
speak
Đáp án: A
Kiến thức: Từ vựng
sing (v): hát
shout (v): hét, la
cry (v): khóc
speak (v): nói
At each house, we (24) sing Christmas songs.
(Ở mỗi nhà, chúng tôi hát những bài hát Giáng sinh.)
Chọn A
-
A.
fireworks
-
B.
fireplace
-
C.
light
-
D.
firecrackers
Đáp án: B
Kiến thức: Từ vựng
fireworks (n): pháo hoa
fireplace (n): lò sưởi
light (n): đèn
firecrackers (n): pháo
Afterward, we come home and drink hot chocolate by the (25) fireplace.
(Sau đó, chúng tôi về nhà và uống sô cô la nóng bên lò sưởi.)
Chọn B