Đề bài

Choose the correct answer.

Câu 1 :

1. Are there ________ chopsticks in the kitchen?

  • A

    some

  • B

    any

  • C

    much

Đáp án: B

Lời giải chi tiết :

Ta dùng “any” trong câu hỏi.

Are there any chopsticks in the kitchen?

(Có bao nhiêu cái đũa trong bếp?)

=> Chọn B

Câu 2 :

2. ________ do you eat dinner? - At 7.00 P.M. 

  • A

    What about

  • B

    How

  • C

    What time

Đáp án: C

Lời giải chi tiết :

Nhận thấy câu trả lời mang thông tin về thời gian nên câu hỏi cũng sẽ là câu hỏi về thời gian.

What time do you eat dinner? - At 7.00 P.M.

(Bạn ăn tối lúc mấy giờ? - Lúc 7 giờ tối.)

=> Chọn C

Câu 3 :

3. What’s the _______ like? - It’s warm and sunny. 

  • A

    weather

  • B

    jobs

  • C

    clothes

Đáp án: A

Lời giải chi tiết :

weather (n): thời tiết

jobs (n): nghề nghiệp

clothes (n): trang phục

What’s the weather like? - It’s warm and sunny.

(Thời tiết như thế nào vậy? - Trời ấm và có nắng.)

=> Chọn A

Câu 4 :

4. _______ Jenny want to be a photographer? 

  • A

    Is

  • B

    Do

  • C

    Does

Đáp án: C

Lời giải chi tiết :

Trong câu hỏi nghi vấn với động từ thường, ta dùng trợ động từ “do/does”. Trong câu này, “Jenny” là chủ ngữ ngôi thứ 3 số ít nên ta dùng trợ động từ “does”.

Does Jenny want to be a photographer?

(Jenny muốn trở thành một nhiếp ảnh gia phải không?)

=> Chọn C

Câu 5 :

5. _______ does your father work? - He works in a restaurant. 

  • A

    Where

  • B

    What

  • C

    When

Đáp án: A

Lời giải chi tiết :

Nhận thấy câu trả lời mang thông tin về địa điểm nên câu hỏi cũng sẽ phải là câu hỏi về địa điểm => dùng “Where”.

Where does your father work? - He works in a restaurant.

=> Chọn A