Đề bài

Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Giao tuyến của hai mặt phẳng (SAB) và (SCD) là:

  • A.
    Đường thẳng m qua S vuông góc với AB.
  • B.
    Đường thẳng m qua S song song với AB.    
  • C.
    SO với O là giao điểm của AC và BD.
  • D.
    Cả A, B, C đều sai.
Phương pháp giải

Sử dụng kiến thức về giao tuyến của hai mặt phẳng: Nếu hai mặt phẳng chứa hai đường thẳng song song với nhau thì giao tuyến của chúng (nếu có) song song với hai đường thẳng đó hoặc trùng với một trong hai đường thẳng đó.

Lời giải của GV Loigiaihay.com

Ta có: Vì ABCD là hình bình hành nên AB // CD. Mà \(AB \subset \left( {SAB} \right),CD \subset \left( {SCD} \right)\)

Do đó, giao tuyến của hai mặt phẳng (SAB) và (SCD) là đường thẳng m qua S song song với AB.

Đáp án : B

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

Nếu một cung tròn có số đo là 20 độ thì số đo radian của nó là:

Xem lời giải >>
Bài 2 :

Chọn đáp án đúng

Xem lời giải >>
Bài 3 :

Nghiệm của phương trình \(\sin x = \sin \frac{\pi }{3}\) là:

Xem lời giải >>
Bài 4 :

Tập xác định của D của hàm số \(y = \cot x\) là:

Xem lời giải >>
Bài 5 :

Hàm số \(y = \tan x\)tuần hoàn với chu kì là:

Xem lời giải >>
Bài 6 :

Độ dài của 60 lá dương xỉ trưởng thành được cho bằng mẫu số liệu ghép nhóm sau:

Tần số của nhóm [30;40) là:

Xem lời giải >>
Bài 7 :

Trong các dãy số sau, dãy số nào là dãy số tăng?

Xem lời giải >>
Bài 8 :

Trong các dãy số sau, dãy số nào là cấp số cộng?

Xem lời giải >>
Bài 9 :

Dãy số nào dưới đây được viết dưới dạng công thức của số hạng tổng quát?

Xem lời giải >>
Bài 10 :

Biết \(\mathop {\lim }\limits_{n \to  + \infty } {u_n} =  + \infty ,\mathop {\lim }\limits_{n \to  + \infty } {v_n} = a > 0\). Chọn đáp án đúng

Xem lời giải >>
Bài 11 :

Hàm số nào sau đây liên tục trên \(\mathbb{R}\)?

Xem lời giải >>
Bài 12 :

Giá trị của \(\mathop {\lim }\limits_{n \to  + \infty } \frac{4}{n}\) bằng:

Xem lời giải >>
Bài 13 :

Giá trị của \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 1} \left( {x - 3} \right)\) là:

Xem lời giải >>
Bài 14 :

Cho lăng trụ tam giác ABC.A’B’C’. Khẳng định nào sau đây là đúng?

Xem lời giải >>
Bài 15 :

Cho đường thẳng d và mặt phẳng \(\left( \alpha  \right)\) không có điểm chung. Kết luận nào sau đây là đúng?

Xem lời giải >>
Bài 16 :

Cho hai đường thẳng a và b trong không gian. Có bao nhiêu vị trí tương đối giữa a và b?

Xem lời giải >>
Bài 17 :

Hình chóp tứ giác có mặt bên là hình gì?

Xem lời giải >>
Bài 18 :

Nếu d là giao tuyến của hai mặt phẳng phân biệt (P) và (Q) thì:

Xem lời giải >>
Bài 19 :

Cho tứ diện ABCD. Chọn đáp án đúng.

Xem lời giải >>
Bài 20 :

Khảo sát thời gian tập thể dục trong một ngày của một số học sinh khối 11 thu được mẫu số liệu ghép nhóm sau:

Giá trị đại diện của nhóm \(\left[ {60;80} \right)\) là:

Xem lời giải >>