Look, listen and fill in the blanks with A or B.
1.
Đáp án:
1.
2.
Đáp án:
2.
3.
Đáp án:
3.
4.
Đáp án:
4.
1. A |
2. B |
3. B |
4. A |
Bài nghe:
1.
Woman: Tom, are you in your bedroom?
Boy: Yes, Mom. I’m here with my friends.
Woman: Are you playing video games with your friends?
Boy: No, I’m not. Only my friends are playing them.
2.
Woman: Are you taking photos?
Boy: No, Mom. It’s so boring.
Woman: Are you doing a puzzle?
Boy: Yes, we are. It’s interesting.
3.
Woman: Are you hungry now?
Boy: Uhm... a bit, Mom.
Woman: Are you eating snacks?
Boy: Yes, I am. But my friends want to eat some cakes.
Woman: Ok. I can make some pancakes now.
Boy: Great! Thanks, Mom.
4.
Women: I can’t find my books. Are you reading my books?
Boy: No, Mom. They’re in your bedroom.
Women: Oh, there they are. Are you reading your new comic book?
Boy: Yes, Mom. It’s so interesting.
Tạm dịch:
1.
Người phụ nữ: Tom, con có ở trong phòng ngủ không?
Con trai: Có mẹ ạ. Con đang ở cùng các bạn của con.
Người phụ nữ: Con có đang chơi trò chơi điện tử với bạn bè không?
Chàng trai: Con không. Chỉ có các bạn con đang chơi thôi.
2.
Người phụ nữ: Con đang chụp ảnh à?
Con trai: Không, mẹ ạ. Nó thật nhàm chán.
Người phụ nữ: Con đang chơi trò chơi xếp hình phải không?
Chàng trai: Vâng ạ. Thật thú vị.
3.
Người phụ nữ: Giờ con có đói không?
Con trai: Uhm... một chút thôi mẹ.
Người phụ nữ: Con đang ăn đồ ăn nhẹ phải không?
Chàng trai: Vâng. Nhưng bạn bè của con muốn ăn một ít bánh kếp.
Người phụ nữ: Được rồi. Bây giờ mẹ có thể làm vài cái đấy.
Chàng trai: Tuyệt vời! Con cảm ơn mẹ.
4.
Phụ nữ: Mẹ không tìm thấy sách đâu cả. Con đang đọc sách của mẹ phải không?
Con trai: Không, mẹ ạ. Chúng đang ở trong phòng ngủ của mẹ ấy.
Phụ nữ: À đây rồi. Thế đang đọc truyện tranh mới phải không?
Con trai: Vâng thưa mẹ. Nó thật thú vị.