Rearrange the given words to make complete sentences.
36. wants/ landscape/ to/ brother/ become/ a/ gardener./ My
Đáp án:
Kiến thức: Cấu trúc câu cơ bản
36. Cấu trúc câu: S + V + O
S: Tính từ sở hữu + danh từ => My brother (anh trai tôi)
V: want + to V => wants to be come (muốn trở thành)
O: mạo từ + danh từ => a landscape gardener (người làm vườn cảnh)
=> My brother wants to become a landscape gardener.
(Anh trai tôi muốn trở thành một người làm vườn cảnh.)
Đáp án: My brother wants to become a landscape gardener.
37. Lily/ in/ explosion/ was/ when/ the/ reading/ happened./ library/ the
Đáp án:
Kiến thức: Thì quá khứ đơn và quá khứ tiếp diễn
37. Cấu trúc thì quá khứ đơn và quá khứ tiếp diễn với “when”:
+ thì quá khứ đơn: hành động ngắn => the explosion happened (vụ nổ xảy ra)
+ thì quá khứ tiếp diễn: hành động kéo dài => Lily was reading in the libraty (Lily đang đọc trong thư viện)
=> Lily was reading in the library when the explosion happened.
(Lily đang đọc sách trong thư viện thì vụ nổ xảy ra.)
Đáp án: Lily was reading in the library when the explosion happened.