Đề bài

Exercise 1. Choose the word whose underlined part is pronounced differently from that of the others.

  • A.

    chorus

  • B.

    scheme 

  • C.

    watching

  • D.

    chaos

Đáp án : C

Phương pháp giải

Kiến thức: Phát âm “ch”

Lời giải của GV Loigiaihay.com

chorus /ˈkɔː.rəs/

scheme /skiːm/

watching /wɒtʃ/ 

chaos /ˈkeɪ.ɒs/ 

Phần được gạch chân ở phương C được phát âm /tʃ/, các phương án còn lại phát âm /k/.

Chọn C

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

Choose the word that has the underlined part pronounced differently from the others.

Xem lời giải >>
Bài 2 :

b. Listen to the words and focus on the underlined letters.

(Nghe những từ và chú ý tới những âm được gạch chân.)


sports

books

games

friends

Xem lời giải >>
Bài 3 :

c. Listen and write /s/ or /z/ after each word.

(Nghe và viết /s/ hoặc /z/ vào sau mỗi từ.)


girls

arts

prefers

lots

enjoys

Xem lời giải >>
Bài 4 :

Present Simple (Thì hiện tại đơn)

1. Listen and put the words into the correct columns. Practise saying them with a partner.

(Nghe và đặt các từ vào đúng cột. Thực hành nói chúng với một bạn cặp của em.)


stands   

stays     

leaves    

stops   

goes 

visits    

looks   

relaxes    

chooses    

changes

 

words with /ɪz/

words with /s/

words with /z/

 

 

 

 

Xem lời giải >>
Bài 5 :

2. Listen and put the words into the correct columns. Practise saying them with a partner.

(Nghe và đặt các từ vào đúng cột. Thực hành nói chúng với một bạn cặp của em.)


games sports ideas models choices
trips books classes sentences videos

Xem lời giải >>
Bài 6 :

Choose the word that has the underlined part pronounced differently from the others.

Xem lời giải >>
Bài 7 :

Choose the word that has the underlined part pronounced differently from the others.

Xem lời giải >>
Bài 8 :

Pronunciation

5. Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the others. Listen and check, then repeat.

(Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác với những từ còn lại. Nghe và kiểm tra, sau đó lặp lại.)

1. A. misses        B. loves         C. codes        D. comes

2. A. walks          B. rains        C. stops          D. laughs

3. A. fixes           B washes      C. leaves        D. watches

4. A. performs     B. enjoys     C. visits          D. travels

Xem lời giải >>
Bài 9 :

5. Listen and put the words into the correct columns. Listen and check, then repeat.

(Nghe và đặt các từ vào đúng cột. Nghe và kiểm tra, sau đó lặp lại.)

wash

some

result

face

fish

shop

designer

singer

always


Xem lời giải >>
Bài 10 :

3. Put the words into the correct columns. Listen and check, then repeat.

(Đặt các từ vào đúng cột. Nghe và kiểm tra, sau đó lặp lại.)

lessons       exercises          presentations

subjects        exams       pieces        helps

places           models           students

Xem lời giải >>