Exercise 4. Supply the correct form of the word given in each sentence.
17. In modern times, smartphone is one of the
gadgets every man should own. (TECHNOLOGY)
Đáp án:
17. In modern times, smartphone is one of the
gadgets every man should own. (TECHNOLOGY)
Kiến thức: Từ loại
17. Vị trí còn trống cần điền một tính từ bổ nghĩa cho danh từ “gadgets” phía sau để tạo thành cụm danh từ.
technology (n): công nghệ
technological (adj): thuộc về công nghệ
=> technological gadgets: thiết bị công nghệ.
In modern times, smartphone is one of the technological gadgets every man should own.
(Trong thời hiện đại, điện thoại thông minh là một trong những thiết bị công nghệ mà mỗi người đàn ông nên sở hữu.)
Đáp án: technological
18. I feel very
because the dress fits me well. (COMFORT)
Đáp án:
18. I feel very
because the dress fits me well. (COMFORT)
18. Vị trí còn trống cần điền một tính từ chỉ cảm giác của con người. Cấu trúc “ S + feel + adj”: ai đó cảm thấy thế nào.
comfort (n): sự dễ chịu
comfortable (adj): dễ chịu
I feel very comfortable because the dress fits me well.
(Tôi cảm thấy rất thoải mái vì chiếc váy vừa vặn với tôi.)
Đáp án: comfortable
19.
is increasingly driven by a growing worldwide demand for different globally-traded commodities, including soy, palm oil, beef and timber. (FOREST)
Đáp án:
19.
is increasingly driven by a growing worldwide demand for different globally-traded commodities, including soy, palm oil, beef and timber. (FOREST)
19. Vị trí còn trống cần điền một danh từ mang nghĩa “phá rừng” để phù hợp với nội dung câu
forest (n): rừng
deforestation (n): sự phá rừng
Deforestation is increasingly driven by a growing worldwide demand for different globally-traded commodities, including soy, palm oil, beef and timber.
(Phá rừng ngày càng được thúc đẩy bởi nhu cầu ngày càng tăng trên toàn thế giới đối với các mặt hàng được giao dịch toàn cầu khác nhau, bao gồm đậu nành, dầu cọ, thịt bò và gỗ.)
Đáp án: Deforestation
20. Environmentalists believe that the expansion of industrial logging in central Africa has been an
disaster. (ECOLOGY)
Đáp án:
20. Environmentalists believe that the expansion of industrial logging in central Africa has been an
disaster. (ECOLOGY)
20. Vị trí còn trống cần điền một tính từ để tạo thành cụm danh từ
ecology (n): hệ sinh thái
ecological (adj): thuộc về hệ sinh thái
=> ecological disasters: thảm họa sinh thái.
Environmentalists believe that the expansion of industrial logging in central Africa has been an ecological disaster.
(Các nhà bảo vệ môi trường tin rằng việc mở rộng khai thác gỗ công nghiệp ở Trung Phi là một thảm họa sinh thái.)
Đáp án: ecological