Đề bài

Exercise 8. Give the correct form of the word in the rackets in the following questions.

36. Nga eats more

than Tung does because she likes fast food. (HEALTHY)

Đáp án:

36. Nga eats more

than Tung does because she likes fast food. (HEALTHY)

Phương pháp giải :

Kiến thức: Từ vựng – từ loại

Lời giải chi tiết :

36. Sau động từ “eat” cần trạng từ

healthy (adj): lành mạnh

unhealthily (adv): một cách không lành mạnh

Nga eats more unhealthily than Tung does because she likes fast food.

(Nga ăn uống thiếu lành mạnh hơn Tùng vì cô ấy thích đồ ăn nhanh.)

Đáp án: unhealthily

37. The

houses of many ethnic groups are used to worship the ancestors. (COMMUNE)

Đáp án:

37. The

houses of many ethnic groups are used to worship the ancestors. (COMMUNE)

Lời giải chi tiết :

37. Cụm danh từ “The _____ houses” => cần tính từ để bổ nghĩa cho danh từ “houses”

commune (n): cộng đồng, xã

communal (adj): được sử dụng bởi cộng đồng

The communal houses of many ethnic groups are used to worship the ancestors.

(Nhà văn hoá cộng đồng của nhiều dân tộc được dùng để thờ cúng tổ tiên.)

Đáp án: communal

38. Most of the Central Highlands is

. (MOUNTAIN)

Đáp án:

38. Most of the Central Highlands is

. (MOUNTAIN)

Lời giải chi tiết :

38. Sau động từ “be” cần tính từ

mountain (n): núi

mountainous (adj): thuộc về miền núi

Most of the Central Highlands is mountainous.

(Tây Nguyên phần lớn là đồi núi.)

Đáp án: mountainous

39. Do villagers today dress

as in the past? (TRADITION)

Đáp án:

39. Do villagers today dress

as in the past? (TRADITION)

Lời giải chi tiết :

39. Sau động từ thường “dress” cần trạng từ.

tradition (n): truyền thống

traditionally (adv): theo truyền thống

Do villagers today dress traditionally as in the past?

(Dân làng ngày nay có ăn mặc truyền thống như ngày xưa không?)

Đáp án: traditionally

40. I am

in her hometown with a lot of paddy fields. (INTEREST)

Đáp án:

40. I am

in her hometown with a lot of paddy fields. (INTEREST)

Lời giải chi tiết :

40. Sau động từ “be” cần tính từ

interest (v): gây hứng thú

interested (adj): quan tâm, thích

I am interested in her hometown with a lot of paddy fields.

(Tôi quan tâm đến quê hương của cô ấy với rất nhiều cánh đồng lúa.)

Đáp án: interested