Choose the best option for each of the questions.
Choose the best option for each of the questions.
Son: Dad, my new hair style is really stylish, isn’t it? – Dad: ___________
-
A.
Yes, it is.
-
B.
No, it doesn’t.
-
C.
Yes, you are.
-
D.
I would be.
Đáp án: A
Kiến thức: Kỹ năng giao tiếp
Câu B, C bị sai ngữ pháp. Phải là No, it isn’t và Yes, it is. Câu D không hợp với ngữ cảnh.
Son: Dad, my new hair style is really stylish, isn’t it? – Dad: Yes, it is.
Tạm dịch: Bố à, kiểu tóc mới của con trông rất sành điệu phải không? – Bố: Đúng thế.
Đáp án: A
Jane: You are in a great score. How could you do it? – Alison: __________
-
A.
That was easy for everyone.
-
B.
I started eating a lot healthier.
-
C.
I am sure you can do it.
-
D.
Yes, I think so.
Đáp án: C
Kiến thức: Kỹ năng giao tiếp
Jane: Cậu đạt được số điểm rất cao. Cậu làm như thế nào thế? – Alison: _____.
A. Điều đó thật dễ dàng với mọi người
B. Mình bắt đầu ăn uống lành mạnh hơn.
C. Mình chắc cậu cũng có thể làm được.
D. Đúng rồi, mình nghĩ thế.
Đáp án: C
Children should ask their parents for ___________to attend international summer camps.
-
A.
behavior
-
B.
influence
-
C.
permission
-
D.
privacy
Đáp án: C
Kiến thức: Từ vựng
behavior (n): hành vi
influence (n): ảnh hưởng
permission (n): sự cho phép
privacy (n): sự riêng tư
Children should ask their parents for permission to attend international summer camps.
Tạm dịch: Các em phải xin phép sự đồng ý của bố mẹ để được tham dự trại hè quốc tế.
Đáp án: C
Obesity is on ___________ in Asian countries with half of children under 5 overweight in 2016, according to WHO.
-
A.
the increase
-
B.
increase
-
C.
the increasing
-
D.
the being increased
Đáp án: A
on the increase: ngày càng gia tăng
Obesity is on the increase in Asian countries with half of children under 5 overweight in 2016, according to WHO.
Tạm dịch: Béo phì đang ngày càng gia tăng ở các quốc gia châu Á, với phân nửa số trẻ em dưới 5 tuổi béo phì vào năm 2016, theo WHO.
Đáp án: A
Kiến thức: Từ vựng
In 2021, global energy-related CO₂ emissions fell _________5.7%, the highest decline in history.
-
A.
in
-
B.
of
-
C.
at
-
D.
of
Đáp án: A
fall by: giảm xuống
In 2021, global energy-related CO₂ emissions fell by 5.7%, the highest decline in history.
Tạm dịch: Vào năm 2021, lượng khí thải CO2 toàn cầu liên quan đến năng lượng đã giảm 5,7%, mức giảm cao nhất trong lịch sử.
Đáp án: A
Reforestation________ is the process of replanting trees aims to restore forests and recover natural habitat in destroyed forested areas.
-
A.
where
-
B.
which
-
C.
whose
-
D.
what
Đáp án: B
Kiến thức: Mệnh đề quan hệ
reforestation (trồng rừng) là một sự việc, nên ta sẽ điền which vào chỗ trống.
Reforestation which is the process of replanting trees aims to restore forests and recover natural habitat in destroyed forested areas.
Tạm dịch: Trồng rừng là một quá trình trồng lại cây với mục đích khôi phục rừng và hồi phục những môi trường sống tự nhiên bị phá hủy trong các khu rừng.
Đáp án: B
Younger generation's fashion is _________ trendy __________ their parents find it hard to accept.
-
A.
so/ that
-
B.
too/ to
-
C.
such/ that
-
D.
enough/ to
Đáp án: A
Kiến thức: Cấu trúc so/such … that và too … to
Sau chỗ trống thứ nhất là một tính từ, nên ta sẽ điền so (nếu sau chỗ trống thứ nhất là một danh từ ta sẽ điền such). Sau chỗ trống thứ hai là một mệnh đề nên ta sẽ điền that vào chỗ trống.
Younger generation's fashion is so trendy that their parents find it hard to accept.
Tạm dịch: Thời trang của thế hệ trẻ rất chạy theo mốt đến nỗi mà các bậc phụ huynh cảm thấy khó chấp nhận.
Đáp án: A
Parents should be _____________ child-rearing activities like being a good role model and putting their children's self-esteem for more effective parenting.
-
A.
aware to
-
B.
aware in
-
C.
aware about
-
D.
aware of
Đáp án: D
Kiến thức: Giới từ
aware of sth: nhận thức về điều gì đó
Parents should be aware of child-rearing activities like being a good role model and putting their children's self-esteem for more effective parenting.
Tạm dịch: Cha mẹ nên lưu ý trong các hoạt động nuôi dạy con như trở thành một tấm gương tốt và đặt lòng tự trọng của con họ lên trên để nuôi dạy hiệu quả hơn.
Đáp án: D
Social media __________ in teens can expose them to bullying and increase the disconnection from reality.
-
A.
addict
-
B.
addiction
-
C.
addicted
-
D.
addicting
Đáp án: B
Từ loại
“Social media _____ in teenager” là một cụm danh từ, ta sẽ điền một danh từ vào chỗ trống. Từ cần điền là addiction.
expose sb to sth: đặt ai vào tình thế nguy hiểm/ dễ bị (tai nạn, …)
Social media addiction in teens can expose them to bullying and increase the disconnection from reality.
Tạm dịch: Việc nghiện mạng xã hội ở giới trẻ có thể khiến chúng bị bắt nạt và làm tăng sự mất kết nối với thế giới thực.
Đáp án: B
We can save our forests by limiting the demand________ trees, land for agriculture, materials for construction.
-
A.
in
-
B.
of
-
C.
for
-
D.
to
Đáp án: B
Giới từ
demand of sth: nhu cầu về thứ gì đó
We can save our forests by limiting the demand of trees, land for agriculture, materials for construction.
Tạm dịch: Chúng ta có thể cứu các khu rừng bằng cách hạn chế nhu cầu về cây cối, đất cho nông nghiệp và vật liệu cho công trình.
Đáp án: B
Studying in Singapore is such an incredible _________ both academically and culturally.
-
A.
experiments
-
B.
experiment
-
C.
experiences
-
D.
experience
Đáp án: D
Kiến thức: Từ vựng
experiment (n): thí nghiệm
experience (n): trải nghiêm
Cả hai danh từ này đều là danh từ đếm được, nhưng do trước chỗ trống có mạo từ an nên ta sẽ điền một danh từ số ít vào chỗ trống.
Studying in Singapore is such an incredible experience both academically and culturally.
Tạm dịch: Học tập ở Singapore là một trải nghiệm khó tin về cả mặt học thuật và văn hóa.
Đáp án: D
Eating lunch at school is an option __________ by most state schools.
-
A.
to be provided
-
B.
provided
-
C.
providing
-
D.
be provided
Đáp án: B
Kiến thức: Rút gọn mệnh đề quan hệ
Trong chỗ trống là dạng rút gọn bị động của mệnh đề quan hệ, cấu trúc: who/which + be + V3/ed = V3/ed mệnh đề cần điền vào chỗ trống là which was provided ta rút gọn thành provided.
Eating lunch at school is an option provided by most state schools.
Tạm dịch: Ăn trưa ở trường là một lựa chọn được cung cấp bởi các trường công.
Đáp án: B