Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct word or phrase that best fits each of the numbered blanks.
Preparing for an exchange course abroad involves a lot of things, one of which should be getting gifts for your hosts. As you are going to be under the same (21) _______ for a while, it would be advisable to (22) _______ good impression on arrival. Your gifts needn’t be (23) _______ expensive or cumbersome, but it is crucial that it be something meaningful. There is a long list of items to choose from: your hometown (24) _______, your handmade gifts, your school tee-shirt. Whatever the gift is, the (25) _______ you present it to your hosts counts even more.
Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct word or phrase that best fits each of the numbered blanks.
Preparing for an exchange course abroad involves a lot of things, one of which should be getting gifts for your hosts. As you are going to be under the same (21) _______ for a while, it would be advisable to (22) _______ good impression on arrival. Your gifts needn’t be (23) _______ expensive or cumbersome, but it is crucial that it be something meaningful. There is a long list of items to choose from: your hometown (24) _______, your handmade gifts, your school tee-shirt. Whatever the gift is, the (25) _______ you present it to your hosts counts even more.
As you are going to be under the same (21) _______ for a while,
-
A.
house
-
B.
ceiling
-
C.
home
-
D.
roof
Đáp án: D
Kiến thức: Từ vựng
be under the same roof: sống chung dưới một mái nhà
As you are going to be under the same roof for a while, …
(Vì chúng ta sẽ sống chung với người khác trong một khoảng thời gian …)
Chọn D
it would be advisable to (22) _______ good impression on arrival.
-
A.
make
-
B.
give
-
C.
do
-
D.
get
Đáp án: A
Kiến thức: Từ vựng
make good impression on sb/sth: tạo ấn tượng tốt với ai đó/cái gì
… it would be advisable to make good impression on arrival.
(người ta khuyên rằng bạn nên tạo ấn tượng tốt khi đến nơi đó.)
Chọn A
Your gifts needn’t be (23) _______ expensive or cumbersome, but it is crucial that it be something meaningful.
-
A.
both
-
B.
all
-
C.
either
-
D.
neither
Đáp án: C
Kiến thức: Cấu trúc either … or/ neither … nor
Cấu trúc either … or: hoặc … hoặc
Your gifts needn’t be either expensive or cumbersome, but it is crucial that it be something meaningful.
(Món quà của bạn không cần phải đắt đỏ hay cồng kềnh, mà quan trong là nó có ý nghĩa.)
Chọn C
There is a long list of items to choose from: your hometown (24) _______, your handmade gifts, your school tee-shirt.
-
A.
specialities
-
B.
specialists
-
C.
specialisation
-
D.
special
Đáp án: A
Kiến thức: Từ loại
Sau tính từ sở hữu “your” cần danh từ hoặc cụm danh từ, trước chỗ trống là một danh từ nên ta cần điền một danh từ vào chỗ trống.
specialities (n): đặc sản
specialists (n): chuyên gia
specialisation (n): sự chuyên môn hóa
special (adj): đặc biệt
Xét theo nghĩa của câu, từ cần điền vào chỗ trống là specialities.
There is a long list of items to choose from: your hometown specialities, your handmade gifts, your school tee-shirt.
(Có một danh sách dài các đồ vật để bạn chọn, đặc sản nơi quê nhà, quà thủ công, hay áo thun của trường bạn.)
Chọn A
Whatever the gift is, the (25) _______ you present it to your hosts counts even more.
-
A.
method
-
B.
way
-
C.
skill
-
D.
process
Đáp án: B
Kiến thức: Từ vựng
method (n): phương pháp
way (n): cách
skill (n): kĩ năng
process (n): quy trình
Whatever the gift is, the way you present it to your hosts counts even more.
(Dù là món quà gì đi nữa, thì cái cách bạn tặng nó cho chủ nhà càng quan trọng hơn.)
Chọn B