Give the correct form of the word in the brackets in the following questions.
17. I was surprised at the
changes my hometown had undergone over the two decades. (consider)
Đáp án:
17. I was surprised at the
changes my hometown had undergone over the two decades. (consider)
Kiến thức: Từ loại
17. Trước chỗ trống là mạo từ “the”, sau chỗ trống là một danh từ số nhiều, như vậy ta cần một tính từ vào chỗ trống.
consider (v): cân nhắc
considerate (adj): thận trọng
considerable (adj): đáng kể, to lớn
Xét theo nghĩa của câu, ta thấy từ cần điền vào chỗ trống là considerable.
I was surprised at the considerable changes my hometown had undergone over the two decades.
(Tôi đã bất ngờ với những thay đổi to lớn của quê hương đã trải qua trong hơn hai thập kỉ.)
Đáp án: considerable
18. As the director withheld the release date of the film, the
department couldn’t make a detailed plan to publicise it. (market)
Đáp án:
18. As the director withheld the release date of the film, the
department couldn’t make a detailed plan to publicise it. (market)
18. Trước chỗ trống là mạo từ “the”, sau chỗ trống là một danh từ, như vậy ta cần một tính từ vào chỗ trống.
market (n): chợ/ thị trường
marketing (n): ngành tiếp thị
As the director withheld the release date of the film, the marketing department couldn’t make a detailed plan to publicise it.
(Vì đạo diễn đã từ chối tiết lộ ngày ra mắt của bộ phim, bộ phận ma-két-tinh không thể lập kế hoạch chi tiết để công bố phim.)
Đáp án: marketing
19. Implementing effective time management strategies can significantly enhance
in this office. (produce)
Đáp án:
19. Implementing effective time management strategies can significantly enhance
in this office. (produce)
19. Trước chỗ trống là một động từ nên ta cần điền một danh từ vào chỗ trống.
produce (v): sản xuất
product (n): sản phẩm
productivity (n): năng suất
Xét theo nghĩa của câu, ta thấy từ cần điền vào chỗ trống là productivity.
Implementing effective time management strategies can significantly enhance productivity in this office.
(Thực hiện chiến lực quản lý thời gian hiệu quả có thể nâng cao đáng kể năng suất trong văn phòng này.)
Đáp án: productivity
20. My father used to be a carpenter. Now he is running his own
. (busy)
Đáp án:
20. My father used to be a carpenter. Now he is running his own
. (busy)
20. Trước chỗ trống là một động từ nên ta cần điền một danh từ vào chỗ trống.
busy (adj): bận rộn
business (n): doanh nghiệp, việc kinh doanh
My father used to be a carpenter. Now he is running his own business.
(Bố tôi từng là thợ mộc. Bây giờ ông ấy đã có công việc kinh doanh riêng của mình.)
Đáp án: business