Đề bài

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.


Câu 1

The less time I spend on social media, the _____ I am at home.

  • A.

    smarter

  • B.

    more productive 

  • C.

    less urgent

  • D.

    heavier

Đáp án: B

Phương pháp giải :

Kiến thức: Câu so sánh

Lời giải chi tiết :

smarter: thông minh hơn

more productive: năng suất hơn

less urgent: ít hệ trọng hơn

heavier: nặng hơn

The less time I spend on social media, the more productive I am at home.

(Càng dành ít thời gian cho mạng xã hội hơn, ở nhà tôi càng trở nên năng suất hơn.)

Chọn B


Câu 2

She fancies _____ her hand at painting, and therefore she is going to enrol in an art class.

  • A.

    to try

  • B.

    to have tried

  • C.

    trying 

  • D.

    that she tries

Đáp án: C

Phương pháp giải :

Kiến thức: Dạng của động từ

Lời giải chi tiết :

Cấu trúc: fancy + Ving: muốn, thích

try one’s hand at sth: thử sức mình với điều gì đó.

She fancies trying her hand at painting, and therefore she is going to enrol in an art class.

(Cô ấy muốn thử sức mình với việc vẽ tranh nên cô ấy sẽ đăng kí một lớp vẽ tranh.)

Chọn C


Câu 3

How long is it since John _______ collecting memorabilia?

  • A.

    starts

  • B.

    started

  • C.

    has started

  • D.

    had started

Đáp án: B

Phương pháp giải :

Kiến thức: Thì của động từ

Lời giải chi tiết :

Cấu trúc với “How long”: How long is it + since + S + V2/ed?

How long is it since John started collecting memorabilia?

(Đã bao lâu kể từ khi John bắt đầu thu thập các kỷ vật?)

Chọn B


Câu 4

He _______ at the age of 60 and now he’s living on his pension.

  • A.

    resigned

  • B.

    retired 

  • C.

    retrained

  • D.

    retreated

Đáp án: B

Phương pháp giải :

Kiến thức: Từ vựng

Lời giải chi tiết :

resign (v): từ chức

retire (v): nghỉ hưu

retrain (v): đào tạo lại

retreat (v): rút lui

He retired at the age of 60 and now he’s living on his pension.

(Ông ấy nghỉ hưu ở tuổi 60 và bây giờ ông ấy đang sống nhờ vào tiền lương hưu.)

Chọn B


Câu 5

Jack _______ on his grandparents’ farm and he enjoyed his childhood there.

  • A.

    brought up

  • B.

    grew up

  • C.

    settled down

  • D.

    came into

Đáp án: B

Phương pháp giải :

Kiến thức: Cụm động từ

Lời giải chi tiết :

bring up: nuôi nấng

grow up: lớn lên

settle down: bắt đầu ổn định cuộc sống

come into: thừa kế

Jack grew up on his grandparents’ farm and he enjoyed his childhood there.

(Jack đã lớn nên ở nông trại của ông bà mình và dành cả tuổi thơ ở đó.)

Chọn B


Câu 6

This camera helps you _______ a perfect image of the landscape you’re enjoying.

  • A.

    arrest

  • B.

    captivate

  • C.

    apture

  • D.

    catch

Đáp án: C

Phương pháp giải :

Kiến thức: Từ vựng

Lời giải chi tiết :

arrest (v): bắt giữ ai đó

captivate (v): làm ai đó say đắm, quyến rũ ai đó

capture (v): đoạt được, chiếm được, chụp được

catch (v): bắt, nắm lấy, vồ, chộp

This camera helps you capture a perfect image of the landscape you’re enjoying.

(Chiếc máy ảnh này sẽ giúp bạn chụp được một hình ảnh hoàn hảo của phong cảnh mà bạn tận hưởng.)

Chọn C


Câu 7

Without her support, I _____ my overseas study.

  • A.

    hadn’t completed

  • B.

    wouldn’t have completed  

  • C.

    will soon complete

  • D.

    didn’t complete

Đáp án: B

Phương pháp giải :

Kiến thức: Câu điều kiện loại 3

Lời giải chi tiết :

Cấu trúc: If it hadn’t been for + N, it wouldn’t have V3/ed + … = Without + N, it wouldn’t have V3/ed

Without her support, I wouldn’t have completed my overseas study.

(Nếu không có sự hỗ trợ của cô ấy thì tôi đã không thể hoàn thành việc du học của mình.)

Chọn B


Câu 8

The emergency shelter was reserved exclusively _____ homeless individuals and families, providing a safe and warm place to sleep during extreme weather conditions.

  • A.

    for 

  • B.

    to 

  • C.

    in

  • D.

    among

Đáp án: A

Phương pháp giải :

Kiến thức: Giới từ

Lời giải chi tiết :

Cấu trúc: be reserved for: dành cho

The emergency shelter was reserved exclusively for homeless individuals and families, providing a safe and warm place to sleep during extreme weather conditions.

(Nơi trú ẩn khẩn cấp được dành riêng cho các cá nhân hay các gia đình vô gia cư, cung cấp một nơi an toàn và ấm áp để ngủ trong những điều kiện thời tiết khắc nghiệt.)

Chọn A


Câu 9

Between 9 and 10 last night, I _______ a film on TV with my dear sister.

  • A.

    enjoyed

  • B.

    had enjoyed 

  • C.

    was enjoying

  • D.

    had been enjoying

Đáp án: C

Phương pháp giải :

Kiến thức: Thì của động từ

Lời giải chi tiết :

Ta dùng thì quá khứ tiếp diễn để mô tả các hành động đang diễn ra trong quá khứ ở các khoảng thời gian rõ ràng. Cấu trúc: S + was/ were V-ing

Between 9 and 10 last night, I was enjoying a film on TV with my dear sister.

(Vào khoảng 9 và 10 giờ tối qua, tôi đang xem một bộ phim trên TV với em gái yêu quý của tôi.)

Chọn C


Câu 10

John enjoys designing and _______ his own clothes. He’s really practical.

  • A.

    doing

  • B.

    playing

  • C.

    mending 

  • D.

    making

Đáp án: D

Phương pháp giải :

Kiến thức: Từ vựng

Lời giải chi tiết :

enjoy +Ving: thích thú khi làm điều gì đó; make clothes: may đồ

John enjoys designing and making his own clothes. He’s really practical.

(John rất thích thiết kế và may đồ cho bản thân. Cậu ấy rất khéo tay.)

Chọn D