Đề bài

Căn bậc hai số học của 196 là:

  • A.
    98.
  • B.
    – 14.
  • C.
    14.
  • D.
    \( - {\rm{ }}\sqrt {196} \).
Phương pháp giải

Sử dụng kiến thức về căn bậc hai số học: Căn bậc hai số học của số a không âm là số x không âm sao cho \({x^2} = a\).

Lời giải của GV Loigiaihay.com

Căn bậc hai số học của 196 là \(\sqrt {196}  = 14\).

Đáp án : C

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

Khẳng định nào sau đây sai:

  • A.
    \(0,\left( {001} \right) \in \mathbb{Q}\).
  • B.
    \(\frac{7}{{33}} \in \mathbb{Q}\).    
  • C.
    \( - {\rm{ }}2\frac{3}{5} \in \mathbb{Q}\).
  • D.
    \(\sqrt 8  \in \mathbb{Q}\).
Xem lời giải >>
Bài 2 :

Số đối của \(\frac{5}{6}\) là:

  • A.
    \(\frac{6}{5}\).
  • B.
    \( - \frac{6}{5}\).
  • C.
    \(\sqrt {\frac{5}{6}} \).
  • D.
    \( - {\rm{ }}\frac{5}{6}\).
Xem lời giải >>
Bài 3 :

Số nào là số vô tỉ trong các số sau:

  • A.
    \(\frac{5}{{11}}\).
  • B.
    \(\sqrt {\frac{1}{9}} \).
  • C.
    \(\sqrt {12} \).
  • D.
    0.
Xem lời giải >>
Bài 4 :

Cho \(\widehat {{\rm{xOy}}} = {70^0}\)và tia Ot là tia phân giác của \(\widehat {{\rm{xOy}}}\). Số đo \(\widehat {{\rm{xOt}}}\) bằng:

  • A.
    350.
  • B.
    400.
  • C.
    700.
  • D.
    1100.
Xem lời giải >>
Bài 5 :

Cho hình vẽ bên, biết \({\widehat {\rm{O}}_1} = {60^0}\). Số đo \({\widehat {\rm{O}}_3}\) là:

  • A.
    300.
  • B.
    500.
  • C.
    600.
  • D.
    1200.
Xem lời giải >>
Bài 6 :

Đường trung trực của một đoạn thẳng là

  • A.
    đường thẳng đi qua trung điểm của đoạn thẳng đó.
  • B.
    đường thẳng vuông góc với đoạn thẳng đó.
  • C.
    đường thẳng cắt đoạn thẳng đó.
  • D.
    đường thẳng vuông góc với đoạn thẳng ấy tại trung điểm của nó.
Xem lời giải >>
Bài 7 :

Cho hai tam giác \(\Delta ABC\) và \(\Delta MNP\) có \(\widehat B = \widehat P\), \(BC = PN\). Cần thêm điều kiện nào để \(\Delta ABC = \Delta MPN\) theo trường hợp góc – cạnh – góc

  • A.
    \(\widehat C = \widehat M\).
  • B.
    \(\widehat C = \widehat N\).
  • C.
    \(\widehat C = \widehat P\).
  • D.
    \(\widehat A = \widehat M\).
Xem lời giải >>
Bài 8 :

Trong các dữ liệu sau, dữ liệu nào không phải là dữ liệu định lượng?

  • A.
    Chiều cao của một số học sinh trong lớp (đơn vị tính là cm): 145; 150; 155; 160; 165; 170; …
  • B.
    Quốc tịch của các học sinh trong một trường quốc tế: Việt Nam, Lào, Campuchia; …
  • C.
    Số học sinh đeo kính trong một số lớp học (đơn vị tính là học sinh): 20; 10; 15;…
  • D.
    Cân nặng của trẻ sơ sinh (đơn vị tính là kg): 2800; 3000; 32000; 3500; …
Xem lời giải >>
Bài 9 :

Cho hình vẽ sau có \(\widehat B = {48^O},\widehat {AED} = {65^O}\). Số đo \(\widehat {BAD}\) bằng

  • A.
    \(20^\circ \).
  • B.
    \(19^\circ \).
  • C.
    \(18^\circ \).
  • D.
    \(17^\circ \).
Xem lời giải >>
Bài 10 :

Kết quả tìm hiểu về sở thích chơi game của một số học sinh trong một trường

THCS được ghi bởi bảng thống kê sau. Hãy cho biết nhiều học sinh lựa chọn loại nào nhất?

  • A.
    Thích.
  • B.
    Rất thích.    
  • C.
    Không thích.
  • D.
    Thích ít.
Xem lời giải >>
Bài 11 :

Biểu đồ hình quạt tròn ở hình bên biểu diễn kết quả thống kê (tính theo tỉ số phần trăm) xếp loại học lực giữa kì I của học sinh lớp 7A. Hỏi học sinh đạt loại gì là nhiều nhất?

  • A.
    Giỏi.
  • B.
    Khá.  
  • C.
    Trung bình.         
  • D.
    Yếu.
Xem lời giải >>
Bài 12 :

Thực hiện phép tính:

a) \({\left( {\frac{2}{3} - 1} \right)^2} - \frac{3}{5}:\frac{9}{{10}} + {1^{2022}}\).

b) \(\frac{8}{7} \cdot \left| {\frac{{ - 3}}{5}} \right| + \frac{8}{7} \cdot \sqrt {\frac{4}{{25}}} - \frac{{\sqrt 9 }}{4}\).

Xem lời giải >>
Bài 13 :

Tìm x, biết: 

a) \(x + 0,75 = \frac{2}{3}\).

b) \(\left| {\frac{1}{2} - x} \right| = \frac{4}{5}\).

Xem lời giải >>
Bài 14 :

Diện tích nước Việt Nam là 331 698 km2. Hãy làm tròn diện tích này đến hàng nghìn.

Xem lời giải >>
Bài 15 :

Cho \(\widehat {xOy}\) nhọn. Trên \(Ox\) lấy điểm \(A\) và trên \(Oy\) lấy điểm \(B\) sao cho \(OA = OB\). Vẽ ra phía ngoài \(\widehat {xOy}\) hai đoạn \(AM = BN\) sao cho \(AM \bot Ox\) và \(BN \bot Oy\). Chứng minh:

a. \(\Delta OMA = \Delta ONB\).

b. \(\widehat {AON\,}\)= \(\widehat {BOM}\) và \(\widehat {OMB}\)=\(\widehat {ONA}\).

Xem lời giải >>
Bài 16 :

Cho hình vẽ bên, biết: \(m \bot a;m \bot b;\widehat {CDb} = {110^0}\).

a) Chứng minh: a // b

b) Tính số đo: \({\widehat {\rm{D}}_1}\) và \(\widehat {{\rm{ ACD}}}\)

(Học sinh vẽ lại hình vào bài làm)                                                  

Xem lời giải >>