Complete the sentences without changing the meaning.
31. That electric car’s so expensive that I don’t think I can buy it.
=> It’s such
Đáp án:
=> It’s such
Kiến thức: Trạng từ chỉ mức độ, trạng thái
31. S + V + so + adjective/ adverb + that + S + V
= S + V + such + Adjective + Noun + that + S + V: quá đến nỗi mà
That electric car’s so expensive that I don’t think I can buy it.
(Chiếc xe điện đó đắt đến mức tôi không nghĩ mình có thể mua được nó.)
= It's such an expensive electric car that I don’t think I can buy it.
(Đó là một chiếc xe điện đắt tiền đến nỗi tôi không nghĩ mình có thể mua được nó.)
Đáp án: an expensive electric car that I don’t think I can buy it.
32. I like living in a smart city more than living in the countryside.
=> I prefer
Đáp án:
=> I prefer
Kiến thức: V-ing/ to V
32. like + Ving than Ving = prefer Ving to Ving: thích làm gì hơn làm gì
I like living in a smart city more than living in the countryside.
(Tôi thích sống ở thành phố thông minh hơn sống ở nông thôn.)
= I prefer living in a smart city to living in the countryside.
(Tôi thích sống ở thành phố thông minh hơn sống ở nông thôn.)
Đáp án: prefer living in a smart city to living in the countryside.
33. This is the first time I have seen this kind of intelligent robots.
=> I haven’t
Đáp án:
=> I haven’t
Kiến thức: Thì hiện tại hoàn thành
33. This + be + the first time + (that) + S + have/has + P2: Lần đầu tiên làm gì
= S + have/has + not + P2 + before.
This is the first time I have seen this kind of intelligent robots.
(Đây là lần đầu tiên tôi thấy loại robot thông minh này.)
= I haven’t seen this kind of intelligent robots before.
(Tôi chưa từng thấy loại robot thông minh này bao giờ.)
Đáp án: seen this kind of intelligent robots before.
34. Although the air in the city is polluted, he still wants to become a city dweller.
=> In spite
Đáp án:
=> In spite
Kiến thức: Liên từ
34. Although + S + V = In spite of + a/ an/ the + adj + N: Mặc dù
Although the air in the city is polluted, he still wants to become a city dweller.
(Dù không khí ở thành phố bị ô nhiễm nhưng anh vẫn muốn trở thành cư dân thành phố.)
= In spite of the polluted air in the city, he still wants to become a city dweller.
(Bất chấp không khí ô nhiễm ở thành phố, anh ấy vẫn muốn trở thành cư dân thành phố.)
Đáp án: of the polluted air in the city, he still wants to become a city dweller.
35. The police let him leave after they had questioned him.
=> The police allowed
Đáp án:
=> The police allowed
Kiến thức: V/ to V
35. S + let + O + V = S + allow + sb + to V + sth: cho phép ai làm gì
The police let him leave after they had questioned him.
(Cảnh sát để anh ta rời đi sau khi họ thẩm vấn anh ta.)
The police allowed him to leave after they had questioned him.
(Cảnh sát cho phép anh ta rời đi sau khi họ thẩm vấn anh ta.)
Đáp án: him to leave after they had questioned him