Đề bài

Trong nguyên tử X, electron cuối cùng phân bố ở 3d8. Số electron lớp ngoài cùng của X là

  • A.
    4  
  • B.
    8  
  • C.
    2  
  • D.
    6
Phương pháp giải

Dựa vào số electron cuối cùng phân bố ở 3d8

Lời giải của GV Loigiaihay.com

Cấu hình lớp cuối cùng của nguyên tử X là: 3s2 3p6 3d8 4s2

Số electron lớp ngoài cùng của X là 2

Đáp án C

Đáp án : C

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

Các phân tử sau đây đều có liên kết cộng háo trị không phân cực

  • A.
    N2, Cl2, HF
  • B.
    N2, Cl2, O2
  • C.
    N2, HCl, I2
  • D.
    NO2, Cl2, HI
Xem lời giải >>
Bài 2 :

Liên kết ion là liên kết được hình thành bởi:

  • A.
    lực hút tĩnh điện giữa các ion mang điện tích trái dấu
  • B.
    sự cho – nhận cặp electron hóa trị
  • C.
    sự góp chung các electron độc thân
  • D.
    lực hút tĩnh điện giữa các ion dương và electron tự do
Xem lời giải >>
Bài 3 :

Nguyên tố Cl có Z = 17. Quá trình tạo ion của Clo là

  • A.
    Cl \( \to \)Cl- + 1e
  • B.
    Cl – 1e \( \to \)Cl-
  • C.
    Cl + 1e \( \to \) Cl-
  • D.
    Cl \( \to \) Cl+ + 1e
Xem lời giải >>
Bài 4 :

Cấu hình elctron nào sau đây là của nguyên tố kim loại?

  • A.
    1s2 2s2 2p6 3s2   
  • B.
    1s2 2s2 2p6 3s2 3p3
  • C.
    1s2 2s2 2p6 3s2 3p4   
  • D.
    1s2 2s2 2p6 3s2 3p6
Xem lời giải >>
Bài 5 :

Liên kết hóa học trong tinh thể potassium chloride KCl thuộc loại

  • A.
    liên kết phối trí   
  • B.
    liên kết cộng hóa trị không cực
  • C.
    liên kết cộng hóa trị  
  • D.
    liên kết ion
Xem lời giải >>
Bài 6 :

Nguyên tố X có phân lớp electron ngoài cùng là 3p2. Nhận định sai khi nói về X

  • A.
    Hạt nhân nguyên tử của X có 14 proton   
  • B.
    Lớp ngoài cùng của X có 4 electron
  • C.
    X là nguyên tố thuộc chu kì 3   
  • D.
    X là nguyên tố thuộc nhóm VA
Xem lời giải >>
Bài 7 :

Liên kết được tạo nên giữa hai nguyên tử bằng một hay nhiều cặp electron chung, gọi là

  • A.
    liên kết kim loại      
  • B.
    liên kết hydrogen
  • C.
    liên kết ion       
  • D.
    liên kết cộng hóa trị
Xem lời giải >>
Bài 8 :

Trong nguyên tử, tổng số phân lớp electron ở lớp thứ 4 (lớp N) là

  • A.
    3  
  • B.
    1  
  • C.
    4  
  • D.
    2
Xem lời giải >>
Bài 9 :

Nguyên tố X thuộc nhóm IVA. Công thức hợp chất khí với hydrogen của X là

  • A.
    XH  
  • B.
    XH4  
  • C.
    XH3  
  • D.
    XH2
Xem lời giải >>
Bài 10 :

Trong một nhóm A (trừ nhóm VIIIA) theo chiều tăng của điện tích hạt nhân nguyên tử thì

  • A.
    Tính kim loại giảm, tính phi kim giảm
  • B.
    Tính kim loại tăng, tính phi kim giảm
  • C.
    Tính kim loại tăng, tính phi kim tăng
  • D.
    Tính kim loại giảm, tính phi kim tăng
Xem lời giải >>
Bài 11 :

Hạt mang điện trong hạt nhân nguyên tử là

  • A.
    neutron và electron  
  • B.
    proton
  • C.
    electron  
  • D.
    neutron
Xem lời giải >>
Bài 12 :

Khi tạo phân tử O2 mỗi nguyên tử O (Z = 8) góp chung bao nhiêu electron để hình thành liên kết?

  • A.
    2   
  • B.
    3  
  • C.
    4  
  • D.
    1
Xem lời giải >>
Bài 13 :

Nguyên tử R có cấu hình: 1s2 2s2 2p4. Công thức oxide cao nhất của R là:

  • A.
    R2O5
  • B.
    RO2
  • C.
    R2O7
  • D.
    RO3
Xem lời giải >>
Bài 14 :

Anion X- có cấu hình electron phân lớp ngoài cùng 3p6. Vị trí của X trong bảng tuần hoàn là

  • A.
    chu kì 3, nhóm VIIA  
  • B.
    chu kì 3, nhóm VIIIA
  • C.
    chu kì 4, nhóm VIA  
  • D.
    chu kì 4, nhóm IA
Xem lời giải >>
Bài 15 :

Một nguyên tử M có 17 electron và 20 neutron. Kí hiệu của nguyên tử M là

  • A.
    \({}_{20}^{17}M\)
  • B.
    \({}_{17}^{20}M\)
  • C.
    \({}_{17}^{37}M\)
  • D.
    \({}_{37}^{17}M\)
Xem lời giải >>
Bài 16 :

Phân tử NH3 có kiểu liên kết

  • A.
    cho – nhận     
  • B.
    cộng hóa trị phân cực
  • C.
    cộng hóa trị không phân cực   
  • D.
    ion
Xem lời giải >>
Bài 17 :

Phát biểu nào sau đây là đúng về xu hướng biến đổi tính phi kim trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học?

  • A.
    Tính phi kim của nguyên tố tăng theo chiều từ trái sang phải trong một chu kì và từ trên xuống dưới trong một nhóm A.
  • B.
    Tính phi kim của các nguyên tố tăng dần theo chiều từ trái sang phải trong một chu kì và giảm dần từ trên xuống dưới trong một nhóm A
  • C.
    Tính phi kim của các nguyên tố giảm dần theo chiều từ trái sang phải trong một chu kì và từ trên xuống dưới trong một nhóm A
  • D.
    Tính phi kim của các nguyên tố giảm dần theo chiều từ trái sang phải trong một chu kì và tăng dần từ trên xuống dưới trong một nhóm A.
Xem lời giải >>
Bài 18 :

Tổng số hạt cơ bản trong hai ion Q3- và R- là 102, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn không mang điện là 34. Mặt khác, số hạt mang điện của nguyên tử Q ít hơn số hạt mang điện của nguyên tử R là 4 hạt. Trong các hydroxide tương ứng của các nguyên tố Q và R (ứng với hóa trị cao nhất của các nguyên tố), hydroxide nào có tính acid yếu hơn hydroxide còn lại

  • A.
    HClO3
  • B.
    HNO3
  • C.
    H3PO4  
  • D.
    HClO4
Xem lời giải >>
Bài 19 :

Cho các kí hiệu nguyên tử: \({}_{17}^{35}Cl,{}_{15}^{31}P,{}_{16}^{32}S\). Dãy các nguyên tố nào được sắp xếp theo thứ tự tăng dần tính phi kim?

  • A.
    S; Cl; P  
  • B.
    P; Cl; S
  • C.
    Cl; S; P  
  • D.
    P; S; Cl
Xem lời giải >>
Bài 20 :

Cho nguyên tố S có số hiệu nguyên tử là 16. Cấu hình electron phân lớp ngoài cùng theo AO nào của nguyên tử S là đúng:

  • A.
  • B.
  • C.
  • D.
Xem lời giải >>