Choose the correct answer.
1. I can _________.
-
A
hop
-
B
hopping
-
C
hops
Đáp án: A
Cấu trúc nói ai đó có khả năng làm gì: S + can + động từ nguyên thể.
I can hop.
(Tớ có thể nhảy lò cò.)
=> Chọn A
2. What’s ________? – It’s a camel.
-
A
those
-
B
these
-
C
that
Đáp án: C
Ở câu trả lời ta thấy danh từ “a camel” là danh từ số ít.
“Those” và “These” đều là những đại từ chỉ định dành cho danh từ số nhiều.
“That” là đại từ chỉ định dành cho danh từ số ít => chọn “that”
What’s that? – It’s a camel.
(Kia là con gì? - Đó là một con lạc đà.)
=> Chọn C
3. My mom can make salad, but _______ can’t make soup.
-
A
I
-
B
she
-
C
he
Đáp án: B
Đại từ nhân xưng tương ứng với danh từ “My mom” là “she”.
My mom can make salad, but she can’t make soup.
(Mẹ tớ có thể làm món rau trộn nhưng mẹ không thể làm món súp.)
=> Chọn B
4. Bill is _________ at the pool.
-
A
swimming
-
B
swims
-
C
swim
Đáp án: A
Cấu trúc câu khẳng định ở thì hiện tại tiếp diễn với chủ ngữ ngôi thứ 3 số ít: S + is + V-ing.
Bill is swimming at the pool.
(Bill đang ở ở hồ bơi.)
=> Chọn A
5. They _______ playing soccer at the soccer field.
-
A
are
-
B
is
-
C
do
Đáp án: A
Cấu trúc câu khẳng định ở thì hiện tại tiếp diễn: S + to be + Ving.
Trong câu này, “they” là chủ ngữ số nhiều nên động từ to be đi kèm là “are”.
They are playing soccer at the soccer field.
(Họ đang chơi bóng đá ở sân bóng.)
=> Chọn A