Complete the sentences without changing the meaning.
- We want to play football with our close friends at weekends.
We feel like
Đáp án:
We feel like
Kiến thức: V-ing / to V
31. want to do sth : muốn làm gì = like + doing sth : thích làm gì
We want to play football with our close friends at weekends.
(Chúng tôi muốn chơi bóng đá với những người bạn thân vào cuối tuần.)
= We feel like playing football with our close friends at weekends.
(Chúng tôi cảm thấy thích chơi bóng đá với những người bạn thân vào cuối tuần.)
Đáp án: playing football with our close friends at weekends
- This is the most beautiful city that I have ever visited.
I have never
Đáp án:
I have never
Kiến thức: Thì hiện tại hoàn thành
32. This is the most beautiful city that I have ever visited.
(Đây là thành phố đẹp nhất mà tôi từng đến thăm.)
= I have never visited such a beautiful city.
(Tôi chưa bao giờ đến thăm một thành phố đẹp như vậy.)
Đáp án: visited such a beautiful city
33. I find it difficult to find a better solution to that problem.
I have
Đáp án:
I have
Kiến thức: Danh động từ
33. S+ find it +adj + to V + O
= S + have/has + N + in + V-ing + O
I find it difficult to find a better solution to that problem.
(Tôi thấy thật khó để tìm ra giải pháp tốt hơn cho vấn đề đó.)
= I have difficulty in finding a better solution to that problem.
(Tôi gặp khó khăn trong việc tìm ra giải pháp tốt hơn cho vấn đề đó.)
Đáp án: difficulty in finding a better solution to that problem
34. It was such a dirty beach that I decided not to stay.
The beach
Đáp án:
The beach
Kiến thức: Mệnh đề chỉ kết quả
34. It + tobe + such + (a/an/one )+ adj + N + that…. == N + tobe + so + adj + that…
It was such a dirty beach that I decided not to stay.
(Đó là một bãi biển bẩn thỉu đến mức tôi quyết định không ở lại.)
= The beach was so dirty that I decided not to stay.
(Bãi biển quá bẩn nên tôi quyết định không ở lại.)
Đáp án: was so dirty that I decided not to stay.
- He has installed solar panels on the roof for three years.
He started
Đáp án:
He started
Kiến thức: Hiện tại hoàn thành
35. S + HTHT (khẳng định) + for+k'tg/ since + S + V2
= S + began / started + V-ing/to V + khoảng thời gian + ago.
He has installed solar panels on the roof for three years.
(Anh ấy đã lắp đặt các tấm pin mặt trời trên mái nhà được ba năm.)
= He started installing solar panels on the roof three years ago.
(Anh bắt đầu lắp đặt các tấm pin mặt trời trên mái nhà cách đây ba năm.)
Đáp án: installing solar panels on the roof three years ago.