Đề bài

Read the following text and choose the best answer to fill in the blanks.

The Association of Southeast Asian Nations (ASEAN) is an organization of ten Southeast Asian countries: Brunei, Cambodia, Indonesia, Laos, Malaysia, Myanmar, (21) ____ Philippines, Singapore, Thailand and Vietnam. It promotes political, economic, cultural and social cooperation (22) ____ its members. Although ASEAN works for peace and stability in Southeast Asia, it is not a defence organization.

The members of ASEAN cooperate in such fields (23) ____ population control, prevention of drug abuse, (24) ____ research and combating terrorism. Teachers, students and artists of the member nations exchange visits. In addition, the organization develops plans to promote tourism in ASEAN countries and to encourage programs of Southeast Asian studies. It works to (25) ____ trade barriers among the members.


Câu 1

The Association of Southeast Asian Nations (ASEAN) is an organization of ten Southeast Asian countries: Brunei, Cambodia, Indonesia, Laos, Malaysia, Myanmar, (21) ____ Philippines, Singapore, Thailand and Vietnam.

  • A.

    the

  • B.

    a

  • C.

    an

  • D.

    Ø

Đáp án: A

Phương pháp giải

Kiến thức: Mạo từ

Lời giải của GV Loigiaihay.com

Một số tên quốc gia có “the” đứng trước: The Philippines, The United Kingdom, The United States of America

The Association of Southeast Asian Nations (ASEAN) is an organization of ten Southeast Asian countries: Brunei, Cambodia, Indonesia, Laos, Malaysia, Myanmar, (21) the Philippines, Singapore, Thailand and Vietnam.

(Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á (ASEAN) là một tổ chức gồm mười quốc gia Đông Nam Á: Brunei, Campuchia, Indonesia, Lào, Malaysia, Myanmar, (21) Philippines, Singapore, Thái Lan và Việt Nam.)

Chọn A


Câu 2

It promotes political, economic, cultural and social cooperation (22) ____ its members.

  • A.

    between

  • B.

    through

  • C.

    among

  • D.

    from

Đáp án: C

Phương pháp giải

Kiến thức: Giới từ

Lời giải của GV Loigiaihay.com

between: giữa (khi người/ vật được nhắc đến thuộc cùng một nhóm, hay không được gọi tên cụ thể, số lượng phải từ 3 trở lên)

through: đến

among + N số nhiều: giữa (khoảng cách giữa 2 người / vật)

from: từ

It promotes political, economic, cultural and social cooperation (22) among its members.

(Nó thúc đẩy hợp tác chính trị, kinh tế, văn hóa và xã hội giữa các nước thành viên.)

Chọn C


Câu 3

The members of ASEAN cooperate in such fields (23) ____ population control, prevention of drug abuse

  • A.

    like

  • B.

    as

  • C.

    alike

  • D.

    that

Đáp án: B

Phương pháp giải

Kiến thức: Giới từ

Lời giải của GV Loigiaihay.com

like: giống như

as: như

alike: giống nhau

that: đó

Such … as …: như là

The members of ASEAN cooperate in such fields (23) as population control, prevention of drug abuse, (24) ____ research and combating terrorism.

(Các thành viên của ASEAN hợp tác trong các lĩnh vực (23) như kiểm soát dân số, phòng chống lạm dụng ma túy, (24) ____ nghiên cứu và chống khủng bố.)

Chọn B


Câu 4

(24) ____ research and combating terrorism.

  • A.

    scientific

  • B.

    science

  • C.

    scientist

  • D.

    scientifically

Đáp án: A

Phương pháp giải

Kiến thức: Từ vựng - từ loại

Lời giải của GV Loigiaihay.com

scientific (adj): có tính khoa học

science (n): khoa học

scientist (n): nhà khoa học

scientifically (adv): một cách khoa học

Tính từ đứng trước danh từ để bổ nghĩa cho danh từ.

scientific research: nghiên cứu khoa học

The members of ASEAN cooperate in such fields (23) as population control, prevention of drug abuse, (24) scientific research and combating terrorism.

(Các thành viên của ASEAN hợp tác trong các lĩnh vực như kiểm soát dân số, phòng chống lạm dụng ma túy, nghiên cứu khoa học và chống khủng bố.)

Chọn A


Câu 5

It works to (25) ____ trade barriers among the members.

  • A.

    increase

  • B.

    prevent

  • C.

    develop

  • D.

    reduce

Đáp án: D

Phương pháp giải

Kiến thức: Từ vựng

Lời giải của GV Loigiaihay.com

increase (v): tăng

prevent (v): ngăn chặn

develop (v): phát triển

reduce (v): giảm

It works to (25) reduce trade barriers among the members. 

(Nó hoạt động để (25) giảm bớt rào cản thương mại giữa các thành viên.)

Chọn D