Đề bài

Trong một chu kì, theo chiều số hiệu nguyên tử tăng dần:

  • A.

    Tính kim loại của các nguyên tố tăng dần  

  • B.

    Tính kim loại và tính phi kim của nguyên tố giảm dần

  • C.

    Tính phi kim của các nguyên tố tăng dần   

  • D.

    Tính kim loại và tính phi kim của các nguyên tố tăng dần

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Dựa vào quy luật biến đổi các nguyên tố trong bảng tuần hoàn

Lời giải chi tiết :

Trong một chu kì, theo chiều số hiệu nguyên tử tăng dần, tính kim loại giảm, tính khi kim tăng dần

Đáp án C

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

Cho kí hiệu các nguyên tử sau: \(_6^{14}X\), \(_7^{14}Y\), \(_8^{16}Z\), \(_9^{19}T\), \(_8^{17}Q\), \(_9^{16}M\), \(_{10}^{19}E\), \(_7^{16}G\), \(_8^{18}L\). Dãy nào sau đây gồm các nguyên tử thuộc cùng một nguyên tố hoá học?

Bài 2 :

Phát biểu nào sau đây không đúng?

Bài 3 :

Thông tin nào sau đây không đúng về \(_{82}^{206}Pb\)?

Bài 4 :

Nitrogen có hai đồng vị bền là \(_7^{14}N\) và \(_7^{15}N\). Oxygen có ba đồng vị bền là \(_8^{16}O\), \(_8^{17}O\), \(_8^{18}O\). Số hợp chất NO2 tạo bởi các đồng vị trên là

Bài 5 :

Ion X2+ có cấu hình electron ở trạng thái cơ bản 1s22s22p6. Nguyên tố X là

Bài 6 :

Số proton, neutron và electron của \({}_{24}^{52}C{{\rm{r}}^{3 + }}\)lần lượt là

Bài 7 :

Cho các cấu hình electron sau:

(1) 1s22s22p3.               (2) 1s22s22p63s23p64s1.               (3) 1s22s22p63s23p1

(4) 1s22s22p4.               (5) 1s22s22p63s23p63d54s2          (6) 1s22s22p63s23p5.

(7) 1s22s22p63s23p63d104s24p5         (8) 1s22s22p63s23p2                     (9) 1s22s22p63s1.

Số cấu hình electron của nguyên tố kim loại là

Bài 8 :

Dãy nguyên tố nào cùng trong một chu kì?

Bài 9 :

Các nguyên tố trong cùng một chu kì có đặc điểm gì chung.

Bài 10 :

Nguyên tử của các nguyên tố kim loại kiềm có cấu hình electron lớp ngoài cùng là

Bài 11 :

Nguyên tố có cấu hình electron nguyên tử là 1s2 2s2 2p6 3s1 thuộc nhóm và chu kì nào sau đây?

Bài 12 :

Một nguyên tố thuộc chu kì 3, nhóm IIA trong hệ thống tuần hoàn. Cấu hình electron của nguyên tử nguyên tố đó là

Bài 13 :

Cho các nguyên tố 4Be, 3Li, 11Na, 19K. Nguyên tố có tính kim loại mạnh nhất là

Bài 14 :

Nguyên tử X­ có cấu hình electron [Ne]3s23p5. Vị trí của X trong bảng hệ thống tuần hoàn là

Bài 15 :

Điều nào dưới đây không đúng khi nói về hợp chất sodium oxide (Na2O)?

Bài 16 :

Tính chất nào dưới đây đúng khi nói về hợp chất ion?

Bài 17 :

Hợp chất nào sau đây chứa cả liên kết cộng hoá trị và liên kết ion?

Bài 18 :

Mặc dù chlorine có độ âm điện là 3,16 xấp xỉ với nitrogen là 3,04 nhưng giữa các phân tử HCl không tạo được liên kết hydrogen với nhau, trong khi giữa các phân tử NH3 tạo được liên kết hydrogen với nhau, nguyên nhân là do

Bài 19 :

Trong các khí hiếm sau, khí hiếm có nhiệt độ sôi cao nhất là

Bài 20 :

Cho các phân tử: H2O, NH3, HF, H2S, CO2, HCl. Số phân tử có thể tạo liên kết hydrogen với phân tử cùng loại là

Bài 21 :

Chất nào trong số các chất sau tồn tại ở thể lỏng trong điều kiện thường?

Bài 22 :

Dựa vào liên kết giữa các phân tử, hãy cho biết halogen nào sau đây có nhiệt độ sôi cao nhất.

Bài 23 :

Số electron và số proton trong ion NH4+ là

Bài 24 :

Cặp nguyên tử nào sau đây không tạo hợp chất dạng X2+Y2- hoặc X2+Y2-?