Đề bài

Cho các cấu hình electron sau:

(1) 1s22s22p3.               (2) 1s22s22p63s23p64s1.               (3) 1s22s22p63s23p1

(4) 1s22s22p4.               (5) 1s22s22p63s23p63d54s2          (6) 1s22s22p63s23p5.

(7) 1s22s22p63s23p63d104s24p5         (8) 1s22s22p63s23p2                     (9) 1s22s22p63s1.

Số cấu hình electron của nguyên tố kim loại là

  • A.
    4
  • B.
    5
  • C.
    6
  • D.
    7
Phương pháp giải

Các kim loại thường có 1, 2, 3 electorn lớp ngoài cùng

Lời giải của GV Loigiaihay.com

(1) có 5 electron lớp ngoài cùng => phi kim

(2) có 1 electron lớp ngoài cùng => kim loại

(3) có 3 electron lớp ngoài cùng => kim loại

(4) có 6 electron lớp ngoài cùng => phi kim

(5) có 2 electron lớp ngoài cùng => kim loại

(6) có 7 electron lớp ngoài cùng => phi kim

(7) có 7 electron lớp ngoài cùng => phi kim

(8) có 4 electron lớp ngoài cùng (là nguyên tố Si) => kim loại

(9) có 1 electron lớp ngoài cùng => kim loại

Có 5 kim loại

Đáp án B

Đáp án : B

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

Cho kí hiệu các nguyên tử sau: \(_6^{14}X\), \(_7^{14}Y\), \(_8^{16}Z\), \(_9^{19}T\), \(_8^{17}Q\), \(_9^{16}M\), \(_{10}^{19}E\), \(_7^{16}G\), \(_8^{18}L\). Dãy nào sau đây gồm các nguyên tử thuộc cùng một nguyên tố hoá học?

  • A.
    \(_6^{14}X\), \(_7^{14}Y\), \(_8^{16}Z\).
  • B.
    \(_8^{16}Z\), \(_9^{16}M\), \(_7^{16}G\).
  • C.
    \(_8^{17}Q\), \(_9^{16}M\), \(_{10}^{19}E\).
  • D.
    \(_8^{16}Z\), \(_8^{17}Q\), \(_8^{18}L\)
Xem lời giải >>
Bài 2 :

Phát biểu nào sau đây không đúng?

  • A.
    Chỉ có hạt nhân nguyên tử oxygen mới có 8 proton.
  • B.
    Chỉ có hạt nhân nguyên tử oxygen mới có 8 neutron.
  • C.
    Trong các nguyên tử, chỉ có nguyên tử oxygen mới có 8 electron.
  • D.
    Cả A và B
Xem lời giải >>
Bài 3 :

Thông tin nào sau đây không đúng về \(_{82}^{206}Pb\)?

  • A.
    Số đơn vị điện tích hạt nhân là 82.
  • B.
    Số proton và neutron là 82.
  • C.
    Số neutron là 124.
  • D.
    Số khối là 206.
Xem lời giải >>
Bài 4 :

Nitrogen có hai đồng vị bền là \(_7^{14}N\) và \(_7^{15}N\). Oxygen có ba đồng vị bền là \(_8^{16}O\), \(_8^{17}O\), \(_8^{18}O\). Số hợp chất NO2 tạo bởi các đồng vị trên là

  • A.
    3.
  • B.

    12

  • C.
    9.
  • D.

    6

Xem lời giải >>
Bài 5 :

Ion X2+ có cấu hình electron ở trạng thái cơ bản 1s22s22p6. Nguyên tố X là

  • A.
    O (Z=8).
  • B.
    Mg (Z=12).
  • C.
    Na (Z=11).
  • D.
    Ne (Z=10).
Xem lời giải >>
Bài 6 :

Số proton, neutron và electron của \({}_{24}^{52}C{{\rm{r}}^{3 + }}\)lần lượt là

  • A.
    24, 28, 24.
  • B.
    24, 28, 21.
  • C.
    24, 30, 21.
  • D.
    24, 28, 27.
Xem lời giải >>
Bài 7 :

Dãy nguyên tố nào cùng trong một chu kì?

  • A.

    K, Na, Mg, Cl

  • B.

    Li, N, O, F, C

  • C.

    O, Ar, Ne, F

  • D.

    O, F, Na, Br

Xem lời giải >>
Bài 8 :

Các nguyên tố trong cùng một chu kì có đặc điểm gì chung.

  • A.

    Số electron lớp ngoài cùng bằng nhau.

  • B.

    Số electron hoá trị bằng nhau.

  • C.

    Tất cả đúng.

  • D.

    Số lớp electron bằng nhau

Xem lời giải >>
Bài 9 :

Nguyên tử của các nguyên tố kim loại kiềm có cấu hình electron lớp ngoài cùng là

  • A.

    ns2np2  

  • B.

    ns2

  • C.

    ns2np5

  • D.

    ns

Xem lời giải >>
Bài 10 :

Trong một chu kì, theo chiều số hiệu nguyên tử tăng dần:

  • A.

    Tính kim loại của các nguyên tố tăng dần  

  • B.

    Tính kim loại và tính phi kim của nguyên tố giảm dần

  • C.

    Tính phi kim của các nguyên tố tăng dần   

  • D.

    Tính kim loại và tính phi kim của các nguyên tố tăng dần

Xem lời giải >>
Bài 11 :

Nguyên tố có cấu hình electron nguyên tử là 1s2 2s2 2p6 3s1 thuộc nhóm và chu kì nào sau đây?

  • A.

    Nhóm IIIA, chu kì 1    

  • B.

    Nhóm IIA, chu kì 6    

  • C.

    Nhóm IA, chu kì 3       

  • D.

    Nhóm IB, chu kì 3

Xem lời giải >>
Bài 12 :

Một nguyên tố thuộc chu kì 3, nhóm IIA trong hệ thống tuần hoàn. Cấu hình electron của nguyên tử nguyên tố đó là

  • A.

    1s2 2s2 2p3

  • B.

    1s2 2s2 2p6 3s2

  • C.

    1s2 2s2 2p1     

  • D.

    1s2 2s2 2p6 3s2 3p2   

Xem lời giải >>
Bài 13 :

Cho các nguyên tố 4Be, 3Li, 11Na, 19K. Nguyên tố có tính kim loại mạnh nhất là

  • A.

    Be

  • B.

    Li

  • C.

    Na

  • D.

    K

Xem lời giải >>
Bài 14 :

Nguyên tử X­ có cấu hình electron [Ne]3s23p5. Vị trí của X trong bảng hệ thống tuần hoàn là

  • A.

    số thứ tự 17, chu kì 3, nhóm VA.

  • B.

    số thứ tự 15, chu kì 3, nhóm VIIA.

  • C.

    số thứ tự 17, chu kì 3, nhóm VIIA.

  • D.

    số thứ tự 15, chu kì 4, nhóm VA.

Xem lời giải >>
Bài 15 :

Điều nào dưới đây không đúng khi nói về hợp chất sodium oxide (Na2O)?

  • A.

    Trong phân tử Na2O, các ion sodium Na+ và ion oxide O2- đều đạt cấu hình electron bền vững của khí hiếm neon.

  • B.

    Phân tử Na2O tạo bởi lực hút tĩnh điện giữa hai ion Na+ và một ion O2-.

  • C.

    Là chất rắn trong điều kiện thường

  • D.

    Không tan trong nước, chỉ tan trong dung môi không phân cực như benzene, carbon tetrachloride, ...

Xem lời giải >>
Bài 16 :

Tính chất nào dưới đây đúng khi nói về hợp chất ion?

  • A.

    Hợp chất ion có nhiệt độ nóng chảy thấp.

  • B.

    Hợp chất ion tan tốt trong dung môi không phân cực.

  • C.

    Hợp chất ion có cấu trúc tinh thể.

  • D.

    Hợp chất ion dẫn điện ở trạng thái rắn.

Xem lời giải >>
Bài 17 :

Hợp chất nào sau đây chứa cả liên kết cộng hoá trị và liên kết ion?

  • A.

    CH2O.                    

  • B.

    CH4.                       

  • C.

    Na2O.

  • D.

    KOH.

Xem lời giải >>
Bài 18 :

Mặc dù chlorine có độ âm điện là 3,16 xấp xỉ với nitrogen là 3,04 nhưng giữa các phân tử HCl không tạo được liên kết hydrogen với nhau, trong khi giữa các phân tử NH3 tạo được liên kết hydrogen với nhau, nguyên nhân là do

  • A.

    độ âm điện của chlorine nhỏ hơn của nitrogen.

  • B.

    phân tử NH3 chứa nhiều nguyên tử hydrogen hơn phân tử HCl.

  • C.

    tổng số nguyên tử trong phân tử NH3 nhiều hơn so với phân tử HCl.

  • D.

    kích thước nguyên tử chlorine lớn hơn nguyên tử nitrogen nên mật độ điện tích âm trên chlorine không đủ lớn để hình thành liên kết hydrogen.

Xem lời giải >>
Bài 19 :

Trong các khí hiếm sau, khí hiếm có nhiệt độ sôi cao nhất là

  • A.

    Ne.             

  • B.

    Xe

  • C.

    Ar

  • D.

    Kr.

Xem lời giải >>
Bài 20 :

Cho các phân tử: H2O, NH3, HF, H2S, CO2, HCl. Số phân tử có thể tạo liên kết hydrogen với phân tử cùng loại là

  • A.

    3

  • B.

    4

  • C.

    5

  • D.

    6

Xem lời giải >>