Đề bài

Choose the best answer.

Câu 1 :

We play badminton in the _______ at break-time.

  • A

    schoolyard

  • B

    art room

  • C

    computer room

Đáp án: A

Lời giải chi tiết :

schoolyard (n): sân trường

art room (n): phòng mĩ thuật

computer room (n): phòng máy tính

We play badminton in the schoolyard at break-time.

(Chúng tôi chơi cầu lông ở sân trường vào giờ giải lao.)

=> Chọn A

Câu 2 :

______ grow food.

  • A

    Doctors

  • B

    Farmers

  • C

    Police officers

Đáp án: B

Lời giải chi tiết :

Doctors (n): bác sĩ

Farmers (n): nông dân

Police officers (n): cảnh sát

Farmers grow food.

(Những người nông dân trồng lương thực.)

=> Chọn B

Câu 3 :

He _______ in a fire station.

  • A

    work

  • B

    working

  • C

    works 

Đáp án: C

Lời giải chi tiết :

“He” là chủ ngữ ngôi thứ 3 số ít nên động từ chính trong câu cần được chia. Trong trường hợp này ta thêm “s” vào sau “work”.

He works in a fire station.

(Anh ấy làm việc ở trạm cứu hoả.)

=> Chọn C

Câu 4 :

She _______ brown hair.

  • A

    has

  • B

    having

  • C

    have

Đáp án: A

Lời giải chi tiết :

“She” là chủ ngữ ngôi thứ 3 số ít nên động từ chính trong câu cần được chia. Trong trường hợp này “have” biến thành “has”.

She has brown hair.

(Cô ấy có mái tóc màu nâu.)

=> Chọn A

Câu 5 :

I _______ on a boat.

  • A

    going 

  • B

    goes

  • C

    am going

Đáp án: C

Lời giải chi tiết :

Cấu trúc câu khẳng định ở thì hiện tại đơn: S + to be + V-ing.

I am going on a boat.

(Tôi đang đi thuyền.)

=> Chọn C