Đề bài

Read and choose A, B or C.

Câu 1 :

1. What do you do on Saturdays?

  • A

    I listen to music.

  • B

    I study at school.

  • C

    I do housework.

Đáp án: A

Lời giải chi tiết :

Bạn làm gì vào những ngày thứ Bảy?

A. Tôi nghe nhạc.

B. Tôi học ở trường.

C. Tôi làm việc nhà.

=> Chọn A

Câu 2 :

2. Where’s your school?

  • A

    It was in Bangkok.

  • B

    It’s in the village.

  • C

    It was at the beach.

Đáp án: B

Lời giải chi tiết :

Trường của bạn ở đâu?

A. Nó ở Băng-cốc.

B. Nó ở trong một ngôi làng.

C. Nó ở bãi biển.

=> Chọn B

Câu 3 :

3. Is your sports day in July?

  • A

    No, it is.

  • B

    Yes, it is.

  • C

    No, it isn’t.

Đáp án: C

Lời giải chi tiết :

Cấu trúc câu trả lời cho câu hỏi yes/no với động từ to be:

Yes, S + to be.

No, S + to be + not.

Bên cạnh đó, nhìn vào hình ta chọn đáp án C.

Tạm dịch:

Ngày hội thể thao của bạn diễn ra vào tháng 7 phải không?

Không phải.

=> Chọn C

Câu 4 :

4. Where were you last summer?

  • A

    I was at the campsite.

  • B

    I was in the countryside.

  • C

    I was in the city.

Đáp án: A

Lời giải chi tiết :

Mùa hè trước bạn đã ở đâu vậy?

A. Tớ đã ở khu cắm trại.

B. Tớ đã ở vùng quê.

C. Tớ đã ở thành phố.

=> Chọn A

Câu 5 :

5. When’s your birthday?

  • A

    It’s on July.

  • B

    It’s in July.

  • C

    Yes, it is. My birthday’s in July.

Đáp án: B

Lời giải chi tiết :

Phương án A sai ngữ pháp, phải dùng giới từ “in” với các tháng trong năm chư skhoong phải “on”. Đáp án C là câu trả lời cho câu hỏi yes/no, không phù hợp với câu hỏi đề bài cho.

Tạm dịch:

Sinh nhật của bạn vào khi nào?

Sinh nhật tớ vào tháng 7.

=> Chọn B