Đề bài
Reorder the words to make correct sentences.
1. sports / My / is / day / March / in /.
Đáp án:
Lời giải chi tiết :
My sports day is in March.
(Ngày hội thể thao của tôi diễn ra vào tháng 3.)
2. many / at / school / buildings / How / your / there / are / ?
Đáp án:
Lời giải chi tiết :
How many buildings are there at your school?
(Có bao nhiêu toà nhà trong trường học của bạn?)
3. on / have / I / music / Tuesdays / .
Đáp án:
Lời giải chi tiết :
I have music on Tuesdays.
(Tôi có môn âm nhạc vào những ngày thứ Ba.)
4. you / were / Where / summer / last / ?
Đáp án:
Lời giải chi tiết :
Where were you last summer?
(Mùa hè trước bạn đã ở đâu vậy?)