Read and choose A, B or C.
1. What do you do on Wednesdays?
-
A
I do housework.
-
B
I study at school.
-
C
I ride a bike.
Đáp án: C
Bạn làm gì vào những ngày thứ Tư?
A. Tôi làm việc nhà.
B. Tôi học ở trường.
C. Tôi đạp xe.
=> Chọn C
2. Where’s your house?
-
A
It’s in the city.
-
B
It’s in the village.
-
C
It’s in the mountains.
Đáp án: B
Nhà của bạn ở đâu?
A. Nó ở trong thành phố.
B. Nó ở trong một ngôi làng.
C. Nó ở cùng núi.
=> Chọn B
3. What subjects do you have today?
-
A
I have English.
-
B
I have science.
-
C
I have art.
Đáp án: A
Hôm nay bạn có môn gì?
A. Tớ có môn tiếng Anh,
B. Tớ có môn khoa học.
C. Tớ có môn mĩ thuật.
=> Chọn A
4. Is your sports day in June?
-
A
No, it isn’t.
-
B
No, it is.
-
C
Yes, it is.
Đáp án: A
Câu B sai cấu trúc câu, câu C không đúng với thông tin trong hình.
Tạm dịch:
Ngày hội thể thao của bạn diễn ra vào tháng 7 phải không?
Đúng vậy.
=> Chọn C
5. What does he want to eat?
-
A
He wants to eat cake.
-
B
He wants to eat chicken.
-
C
He wants to eat chips.
Đáp án: B
Anh ấy muốn ăn gì?
A. Anh ấy muốn ăn bánh ngọt.
B. Anh ấy muốn ăn gà.
C. Anh ấy muốn ăn khoai tây chiên.
=> Chọn B