Write suitable answers to the questions, using the words in the brackets.
1. Where’s your school? (city)
Đáp án:
Where’s your school?
(Trường của bạn ở đâu?)
It’s in the city.
(Nó ở trong thành phố.)
2. Why do you like maths? (maths teacher)
Đáp án:
Why do you like maths?
(Tại sao bạn thích môn toán?)
Because I want to be a maths teacher.
(Bởi vì tớ muốn trở thành một giáo viên dạy toán.)
3. What subjects do you have today? (English and art)
Đáp án:
What subjects do you have today?
(Hôm nay bạn có những môn gì?)
I have English and art.
(Tớ có môn tiếng Anh và mĩ thuật.)
Hoặc: Today I have English and art.
(Hôm nay Tớ có môn tiếng Anh và mĩ thuật.)
4. When do you have science? (Tuesdays)
Đáp án:
When do you have science?
(Khi nào bạn có môn khoa học?)
I have science on Tuesdays.
(Tớ có môn khoa học vào những ngày thứ Ba.)