Đề bài

 Dãy chất chỉ toàn bao gồm acid là  

  • A.
     HCl; NaOH.    
  • B.
     CaO; H2SO4 .
  • C.
     H3PO4; HNO3.   
  • D.
     SO2; KOH.
Phương pháp giải

Dựa vào khái niệm của acid

Lời giải của GV Loigiaihay.com

H3PO4, HNO3 là 2 dung dịch acid

Đáp án C

Đáp án : C

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

 Hydrochloric acid có công thức hoá học là

  • A.
     HCl.   
  • B.
     HClO.  
  • C.
     HClO2.  
  • D.
     HClO3.
Xem lời giải >>
Bài 2 :

Cho 2,7 g bột nhôm tác dụng với sulfuric acid dư, sau phản ứng thể tích khí H2 thu được (ở đkc) là:

  • A.
    7,437 lít
  • B.
     3,7185 lít   
  • C.
    2,479 lít
  • D.
    4,958 lít
Xem lời giải >>
Bài 3 :

 Trong cơ thể người, pH của máu luôn được duy trì ổn định trong phạm vi rất hẹp khoảng:

  • A.
    7,25-7,35  
  • B.
    7,35-7,45  
  • C.
    7,45-7,55  
  • D.
    7,55-7,65
Xem lời giải >>
Bài 4 :

 Dung dịch nào sau đây có pH > 7?

  • A.
    NaOH.  
  • B.
    H2SO4.  
  • C.
    NaCl.  
  • D.
    HNO3.
Xem lời giải >>
Bài 5 :

Cho 200ml dung dịch Ba(OH)2 0,4M vào 250ml dung dịch H2SO4 0,3M. Khối lượng kết tủa thu được là

  • A.
    17,645 g.  
  • B.
    16,475 g.
  • C.
    17,475 g.    
  • D.
    18,645 g.
Xem lời giải >>
Bài 6 :

 Công thức hóa học của oxide tạo bởi carbon và oxygen, trong đó C có hóa trị IV là

  • A.
    CO  
  • B.
    C2O  
  • C.
    CO3  
  • D.
    CO2
Xem lời giải >>
Bài 7 :

 Khẳng định nào đúng về định nghĩa của oxide acid?

  • A.
    oxide acid thường tạo bởi một phi kim với nguyên tố oxygen.
  • B.
    oxide acid thường tạo bởi một kim loại với nguyên tố oxygen.
  • C.
    oxide acid thường tạo bởi một hợp chất với nguyên tố oxygen.
  • D.
    oxide acid khi tác dụng với nước tạo ra dung dịch base tương ứng.
Xem lời giải >>
Bài 8 :

Sản phẩm tạo khi cho dung dịch KOH dư tác dụng với khí sulfur dioxde là.

  • A.
    K2SO4
  • B.
    K2SO2
  • C.
    K2SO3
  • D.
    KHSO3
Xem lời giải >>
Bài 9 :

 Trong các loại phân bón sau, phân bón hóa học đơn là

  • A.
    NH4H2PO4  
  • B.
    KNO3  
  • C.
    NH4NO3  
  • D.
    (NH4)2HPO4
Xem lời giải >>
Bài 10 :

 Phần trăm về khối lượng của nguyên tố N trong (NH2)2CO là

  • A.
    46,67%
  • B.
    63,64%
  • C.
    32,33%
  • D.
    31,33%
Xem lời giải >>
Bài 11 :

. Cho oxide của kim loại R có hóa trị III, trong đó R chiếm 70% về khối lượng. Công thức của oxide là

  • A.
    Al2O3
  • B.
    Fe2O3
  • C.
    Cr2O3
  • D.
    MgO
Xem lời giải >>
Bài 12 :

Cho phương trình hóa học sau: Ba + 2HCl → BaCl2 + H2

Để thu được 4,16g BaCl2 cần bao nhiêu mol HCl tham gia phản ứng?

  • A.
    0,04 mol.  
  • B.
    0,01 mol.  
  • C.
    0,02 mol.  
  • D.

    0,5 mol.

Xem lời giải >>
Bài 13 :

 Nung đá vôi thu được sản phẩm là vôi sống và khí carbon dioxide. Kết luận nào sau đây là đúng?

  • A.
    Khối lượng đá vôi đem nung bằng khối lượng vôi sống tạo thành.
  • B.
    Khối lượng đá vôi bằng khối lượng khí carbon dioxide sinh ra.
  • C.
    Khối lượng đá vôi bằng khối lượng khí carbon dioxide cộng với khối lượng vôi sống.
  • D.
    Sau phản ứng khối lượng đá vôi tăng lên.
Xem lời giải >>
Bài 14 :

Cho 3 g Mg vào 100 mL dung dịch HCl nồng độ 1M. Phản ứng xảy ra hoàn toàn.

a) Viết PTHH của phản ứng xảy ra.

b) Tính thể tích khí thoát ra (ở 25 °C, 1 bar).

c) Tính nồng độ MgCl2trong dung dịch thu được. Coi thể tích dung dịch không đổi sau phản ứng.

Xem lời giải >>
Bài 15 :

Treo khối sắt vào lực kế và từ từ những vật ngập vào trong ống trụ chứa nước đặt trên một cái cân (Hình 17.1).

a) Trong quá trình nhúng vật vào nước, số chỉ lực kế và cần thay đổi như thế nào?

b) Khi khối sắt ngập hoàn toàn trong nước, dùng kéo cắt sợi dây treo, số chỉ lực kế và cần thay đổi như thế nào?

Xem lời giải >>
Bài 16 :

 Khối lượng riêng của dầu ăn vào khoảng 800kg/m3 . Do đó, 2 lít dầu ăn sẽ có trọng lượng khoảng

  • A.
    1,6N. 
  • B.
    16N. 
  • C.
    160N. 
  • D.
    1600N.
Xem lời giải >>
Bài 17 :

 Điền vào chỗ trống: "Khi biết khối lượng riêng của một vật, ta có thể biết vật đó được cấu tạo bằng chất gì bằng cách đối chiếu với bảng ... của các chất."

  • A.
    Khối lượng riêng
  • B.
    Trọng lượng riêng
  • C.
    Khối lượng
  • D.
    Thể tích
Xem lời giải >>
Bài 18 :

 Khối lượng riêng của một chất cho ta biết khối lượng của một

  • A.
    Đơn vị thể tích chất đó.
  • B.
    Đơn vị khối lượng chất đó
  • C.
    Đơn vị trọng lượng chất đó
  • D.
    Không có đáp án đúng
Xem lời giải >>
Bài 19 :

 Trường hợp nào trong các trường hợp sau có thể làm tăng áp suất của một vật lên vật khác?

  • A.
     Giữ nguyên áp lực tác dụng vào vật, tăng diện tích mặt bị ép.
  • B.
     Giữ nguyên áp lực tác dụng vào vật, giảm diện tích mặt bị ép.
  • C.
     Giữ nguyên diện tích mặt bị ép, giảm áp lực tác dụng vào vật.
  • D.
     Vừa giảm áp lực tác dụng vào vật vừa tăng diện tích mặt bị ép.
Xem lời giải >>
Bài 20 :

 Chỉ ra kết luận sai trong các kết luận sau:

  • A.
    Áp lực là lực ép có phương vuông góc với mặt bị ép.
  • B.
    Đơn vị của áp suất là N/m2.
  • C.
    Áp suất là độ lớn của áp lực trên một diện tích bị ép.
  • D.
    Đơn vị của áp lực là đơn vị của lực.
Xem lời giải >>