Đề bài

Tổng các moment lực tác dụng tác dụng lên vật (đối với một điểm bất kì bằng:

  • A.

    0

  • B.

    Thay đổi

  • C.

    Luôn dương

  • D.

    Luôn âm

Phương pháp giải

Tổng các moment lực tác dụng tác dụng lên vật (đối với một điểm bất kì) bằng 0

Lời giải của GV Loigiaihay.com

Đáp án: A

Đáp án : A

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

Cho sơ đồ phản ứng sau: sắt + sulfur \( \to \)sắt (II) sulfurua. Chất sản phẩm trong sơ đồ phản ứng trên là

  • A.

    sắt               

  • B.

    sulfur

  • C.

    sắt (II) sulfurua     

  • D.

    sắt và sulfur

Xem lời giải >>
Bài 2 :

Qúa trình nào sau đây là quá trình thu nhiệt

  • A.

    đốt cháy xăng dầu

  • B.

    hòa tan vôi sống vào nước

  • C.

    nung đá vôi

  • D.

    đốt cháy cồn

Xem lời giải >>
Bài 3 :

Hợp chất khí X có tỉ khối với khí oxygen bằng 2. Công thức hóa học của X có thể là

  • A.

    Cu     

  • B.

    SO2

  • C.

    NO2

  • D.

    CO2

Xem lời giải >>
Bài 4 :

Trong 250ml dung dịch có hòa tan 10,1g potassium nitrate (KNO3). Nồng độ mol của dung dịch là

  • A.

    0,2M

  • B.

    0,4M

  • C.

    0,3M

  • D.

    0,5M

Xem lời giải >>
Bài 5 :

Khối lượng H2SO4 có trong 20g dung dịch H2SO4 49% là

  • A.

    20g

  • B.

    9,8g

  • C.

    49g

  • D.

    4,9g

Xem lời giải >>
Bài 6 :

Cho phản ứng sau: \({P_2}{O_5} + 6NaOH \to 2N{a_3}P{O_4} + 3{H_2}O\). Nếu thu được 8,2g muối Na3PO4 thì số mol NaOH phản ứng là bao nhiêu?

  • A.

    0,05 mol     

  • B.

    0,1 mol       

  • C.

    0,25 mol     

  • D.

    0,15 mol

Xem lời giải >>
Bài 7 :

Người ta chặt nhỏ thanh củi ra để đốt cháy nhanh hơn. Yếu tố nào đã ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng trong trường hợp này?

  • A.

    Nhiệt độ     

  • B.

    Nồng độ               

  • C.

    Diện tích tiếp xúc 

  • D.

    Áp suất

Xem lời giải >>
Bài 8 :

Chất nào sau đây không tác dụng với Mg?

  • A.

    HCl

  • B.

    H2SO4         

  • C.

    NaOH

  • D.

    HNO3

Xem lời giải >>
Bài 9 :

Dung dịch nào sau đây làm đổi màu quỳ tím thành xanh?

  • A.

    Potassium hydroxide.    

  • B.

    Acetic acid.

  • C.

    Nước.      

  • D.

    Sodium chloride.

Xem lời giải >>
Bài 10 :

Đốt cháy 11,2 g kim loại M, thu được 16 g một oxide. Công thức của oxide đó là

  • A.

    Fe2O3.   

  • B.

    CaO.   

  • C.

    Na2O.

  • D.

    Al2O3.

Xem lời giải >>
Bài 11 :

Cho các chất sau: KCl, NaOH, MgSO4, HNO3,CaO, (NH4)2CO3, P2O5, NaNO3. Số chất thuộc loại muối là

  • A.

    1

  • B.

    2

  • C.

    3

  • D.

    4

Xem lời giải >>
Bài 12 :

Dãy chất nào sau đây gồm các muối tan tốt trong nước.

  • A.

    NaCl, BaSO4, KNO3

  • B.

    NH4NO3, CaSO4, AlCl3

  • C.

    CuSO4, Fe(NO3)3, MgCl2

  • D.

    CaCO3, BaCl2, ZnSO4

Xem lời giải >>
Bài 13 :

Các chất nào sau đây đều là thành phần chính của phân đạm?

  • A.

    NaNO3, K2SO4, Ca3(PO4)2.

  • B.

    NaNO3, Na2SO4, CaSO4.

  • C.

    Ca3(PO4)2, Ca(H2PO4)2, CaSO4.

  • D.

    Ca(NO3)2, NH4Cl, (NH2)2CO.

Xem lời giải >>
Bài 14 :

Tính % nguyên tố dinh dưỡng trong phân đạm có thành phần là NaNO3

  • A.

    16,47%                 

  • B.

    32,94%       

  • C.

    20,25%                 

  • D.

    40,5%

Xem lời giải >>
Bài 15 :

Muốn giảm áp suất lên diện tích bị ép ta có thể làm như thế nào?

  • A.

    Giảm áp lực lên diện tích bị ép

  • B.

    Giảm diện tích bị ép.

  • C.

    Tăng áp lực và tăng diện tích bị ép lên cùng một số lần.

  • D.

    Tăng áp lực và giảm diện tích bị ép.

Xem lời giải >>
Bài 16 :

Điều nào sau đây sai khi nói về áp suất chất lỏng?

  • A.

    Chất lỏng  gây áp suất theo mọi phương.

  • B.

    Áp suất tác dụng lên thành bình phụ thuộc diện tích bị ép.

  • C.

    Áp suất gây ra do trọng lượng của chất lỏng tác dụng lên một điểm tỉ lệ với độ sâu.

  • D.

    Áp suất tại những điểm trên một mặt phẳng nằm ngang trong chất lỏng đứng yên là khác nhau

Xem lời giải >>
Bài 17 :

Kết luận nào sau đây đúng khi nói về áp suất chất lỏng:

  • A.

    Áp suất mà chất lỏng tác dụng lên một điểm phụ thuộc khối lượng lớp chất lỏng phía trên.

  • B.

    Áp suất mà chất lỏng tác dụng lên một điểm phụ thuộc trọng lượng lớp chất lỏng phía trên.

  • C.

    Áp suất mà chất lỏng tác dụng lên một điểm phụ thuộc thể tích lớp chất lỏng phía trên.

  • D.

    Áp suất mà chất lỏng tác dụng lên một điểm phụ thuộc độ cao lớp chất lỏng phía trên.

Xem lời giải >>
Bài 18 :

Cho biết 13,5kg nhôm có thể tích là 5dm³. Khối lượng riêng của nhôm bằng bao nhiêu?

  • A.

    2700 kg/dm³

  • B.

    2700 kg/m³

  • C.

    270 kg/m³

  • D.

    260 kg/m³

Xem lời giải >>
Bài 19 :

Áp suất khí quyển bằng 76 cmHg đổi ra là:

  • A.

    76 N/m2       

  • B.

    760 N/m2

  • C.

    103360 N/m2       

  • D.

    10336000 N/m2

Xem lời giải >>
Bài 20 :

Lực đẩy Archimedes phụ thuộc vào các yếu tố:

  • A.

    Trọng lượng riêng của vật và thể tích của phần chất lỏng bị vật chiếm chỗ.

  • B.

    Trọng lượng riêng của chất lỏng và thể tích của vật.

  • C.

    Trọng lượng của chất lỏng và thể tích của phần chất lỏng bị vật chiếm chỗ.

  • D.

    Trọng lượng riêng của chất lỏng và thể tích của phần chất lỏng bị vật chiếm chỗ.

Xem lời giải >>