Điều nào sau đây sai khi nói về áp suất chất lỏng?
-
A.
Chất lỏng gây áp suất theo mọi phương.
-
B.
Áp suất tác dụng lên thành bình phụ thuộc diện tích bị ép.
-
C.
Áp suất gây ra do trọng lượng của chất lỏng tác dụng lên một điểm tỉ lệ với độ sâu.
-
D.
Áp suất tại những điểm trên một mặt phẳng nằm ngang trong chất lỏng đứng yên là khác nhau
Áp suất tại những điểm trên một mặt phẳng nằm ngang trong chất lỏng đứng yên là khác nhau
Đáp án: D
Đáp án : D
Các bài tập cùng chuyên đề
Cho sơ đồ phản ứng sau: sắt + sulfur \( \to \)sắt (II) sulfurua. Chất sản phẩm trong sơ đồ phản ứng trên là
-
A.
sắt
-
B.
sulfur
-
C.
sắt (II) sulfurua
-
D.
sắt và sulfur
Qúa trình nào sau đây là quá trình thu nhiệt
-
A.
đốt cháy xăng dầu
-
B.
hòa tan vôi sống vào nước
-
C.
nung đá vôi
-
D.
đốt cháy cồn
Hợp chất khí X có tỉ khối với khí oxygen bằng 2. Công thức hóa học của X có thể là
-
A.
Cu
-
B.
SO2
-
C.
NO2
-
D.
CO2
Trong 250ml dung dịch có hòa tan 10,1g potassium nitrate (KNO3). Nồng độ mol của dung dịch là
-
A.
0,2M
-
B.
0,4M
-
C.
0,3M
-
D.
0,5M
Khối lượng H2SO4 có trong 20g dung dịch H2SO4 49% là
-
A.
20g
-
B.
9,8g
-
C.
49g
-
D.
4,9g
Cho phản ứng sau: \({P_2}{O_5} + 6NaOH \to 2N{a_3}P{O_4} + 3{H_2}O\). Nếu thu được 8,2g muối Na3PO4 thì số mol NaOH phản ứng là bao nhiêu?
-
A.
0,05 mol
-
B.
0,1 mol
-
C.
0,25 mol
-
D.
0,15 mol
Người ta chặt nhỏ thanh củi ra để đốt cháy nhanh hơn. Yếu tố nào đã ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng trong trường hợp này?
-
A.
Nhiệt độ
-
B.
Nồng độ
-
C.
Diện tích tiếp xúc
-
D.
Áp suất
Chất nào sau đây không tác dụng với Mg?
-
A.
HCl
-
B.
H2SO4
-
C.
NaOH
-
D.
HNO3
Dung dịch nào sau đây làm đổi màu quỳ tím thành xanh?
-
A.
Potassium hydroxide.
-
B.
Acetic acid.
-
C.
Nước.
-
D.
Sodium chloride.
Đốt cháy 11,2 g kim loại M, thu được 16 g một oxide. Công thức của oxide đó là
-
A.
Fe2O3.
-
B.
CaO.
-
C.
Na2O.
-
D.
Al2O3.
Cho các chất sau: KCl, NaOH, MgSO4, HNO3,CaO, (NH4)2CO3, P2O5, NaNO3. Số chất thuộc loại muối là
-
A.
1
-
B.
2
-
C.
3
-
D.
4
Dãy chất nào sau đây gồm các muối tan tốt trong nước.
-
A.
NaCl, BaSO4, KNO3
-
B.
NH4NO3, CaSO4, AlCl3
-
C.
CuSO4, Fe(NO3)3, MgCl2
-
D.
CaCO3, BaCl2, ZnSO4
Các chất nào sau đây đều là thành phần chính của phân đạm?
-
A.
NaNO3, K2SO4, Ca3(PO4)2.
-
B.
NaNO3, Na2SO4, CaSO4.
-
C.
Ca3(PO4)2, Ca(H2PO4)2, CaSO4.
-
D.
Ca(NO3)2, NH4Cl, (NH2)2CO.
Tính % nguyên tố dinh dưỡng trong phân đạm có thành phần là NaNO3
-
A.
16,47%
-
B.
32,94%
-
C.
20,25%
-
D.
40,5%
Muốn giảm áp suất lên diện tích bị ép ta có thể làm như thế nào?
-
A.
Giảm áp lực lên diện tích bị ép
-
B.
Giảm diện tích bị ép.
-
C.
Tăng áp lực và tăng diện tích bị ép lên cùng một số lần.
-
D.
Tăng áp lực và giảm diện tích bị ép.
Kết luận nào sau đây đúng khi nói về áp suất chất lỏng:
-
A.
Áp suất mà chất lỏng tác dụng lên một điểm phụ thuộc khối lượng lớp chất lỏng phía trên.
-
B.
Áp suất mà chất lỏng tác dụng lên một điểm phụ thuộc trọng lượng lớp chất lỏng phía trên.
-
C.
Áp suất mà chất lỏng tác dụng lên một điểm phụ thuộc thể tích lớp chất lỏng phía trên.
-
D.
Áp suất mà chất lỏng tác dụng lên một điểm phụ thuộc độ cao lớp chất lỏng phía trên.
Cho biết 13,5kg nhôm có thể tích là 5dm³. Khối lượng riêng của nhôm bằng bao nhiêu?
-
A.
2700 kg/dm³
-
B.
2700 kg/m³
-
C.
270 kg/m³
-
D.
260 kg/m³
Áp suất khí quyển bằng 76 cmHg đổi ra là:
-
A.
76 N/m2
-
B.
760 N/m2
-
C.
103360 N/m2
-
D.
10336000 N/m2
Lực đẩy Archimedes phụ thuộc vào các yếu tố:
-
A.
Trọng lượng riêng của vật và thể tích của phần chất lỏng bị vật chiếm chỗ.
-
B.
Trọng lượng riêng của chất lỏng và thể tích của vật.
-
C.
Trọng lượng của chất lỏng và thể tích của phần chất lỏng bị vật chiếm chỗ.
-
D.
Trọng lượng riêng của chất lỏng và thể tích của phần chất lỏng bị vật chiếm chỗ.
Tổng các moment lực tác dụng tác dụng lên vật (đối với một điểm bất kì bằng:
-
A.
0
-
B.
Thay đổi
-
C.
Luôn dương
-
D.
Luôn âm