Tính chất nào sau đây là tính chất của hợp chất ion?
-
A.
Hợp chất ion có nhiệt độ nóng chảy thấp.
-
B.
Hợp chất ion có nhiệt độ nóng chảy cao.
-
C.
Hợp chất ion dễ hoá lỏng.
-
D.
Hợp chất ion có nhiệt độ sôi không xác định.
Dựa vào tính chất vật lí của hợp chất ion
Hợp chất ion thường là chất rắn ở điều kiện thường, có nhiệt độ sôi, nhiệt độ nóng chảy cao
Đáp án : B
Các bài tập cùng chuyên đề
Hạt mang điện trong nhân nguyên tử là:
-
A.
electron
-
B.
proton
-
C.
neutron
-
D.
proton và neutron
Tương tác van der Waals xuất hiện là do sự hình thành các lưỡng cực tạm thời cũng như các lưỡng cực cảm ứng. Các lưỡng cực tạm thời xuất hiện là do sự chuyển động của
-
A.
các nguyên tử trong phân tử.
-
B.
các electron trong phân tử.
-
C.
các proton trong hạt nhân.
-
D.
các neutron và proton trong hạt nhân
Các nguyên tử nào dưới đây thuộc cùng một nguyên tố hóa học?
-
A.
\(_7^{14}\)G; \(_8^{16}\)M.
-
B.
\(_8^{16}\)Y và \(_{11}^{22}\)R.
-
C.
\(_7^{15}\)L và \(_{10}^{20}\)T.
-
D.
\(_8^{16}\)E và \(_8^{17}\)Q.
Ở lớp thứ hai (n=2) có bao nhiêu phân lớp electron?
-
A.
1.
-
B.
2.
-
C.
3.
-
D.
4.
Cho hai nguyên tử của Chlorine là \(_{17}^{37}Cl\) và \(_{17}^{35}Cl\). Phát biểu nào sau đây không đúng?
-
A.
có cùng một số hiệu nguyên tử.
-
B.
đều có điện tích hạt nhân là 17+.
-
C.
là đồng vị của nhau.
-
D.
có cùng số neutron.
Một nguyên tử X có số hiệu nguyên tử Z =19. Số lớp electron trong nguyên tử X là
-
A.
1.
-
B.
2.
-
C.
3.
-
D.
4.
Cho các nguyên tử có số hiệu tương ứng X (Z = 8), Y (Z = 10), R (Z = 17), T (Z = 20). Nguyên tử là kim loại là:
-
A.
X.
-
B.
Y.
-
C.
R.
-
D.
T.
Nguyên tố Aluminium (Al, nhôm) có ứng dụng rộng rãi trong cuộc sống như: làm vỏ máy bay, tên lửa, làm vật trang trí, vật dụng nấu ăn…là nguyên tố phổ biến thứ 3 trong vỏ trái đất. Nguyên tử của nguyên tố Alumium có 13 proton trong hạt nhân. Vị trí của Al trong bảng tuần hoàn hóa học là:
-
A.
Chu kì 3, nhóm IIA.
-
B.
Chu kì 2, nhóm IIIA.
-
C.
Chu kì 3, nhóm IIIA.
-
D.
Chu kì 3, nhóm VIIA.
Nguyên tử nguyên tố X có tổng số electron trong các phân lớp p là 8. Vị trí của X trong bảng hệ thống tuần hoàn là:
-
A.
chu kì 3, nhóm IVA.
-
B.
chu kì 3, nhóm IIA.
-
C.
chu kì 3, nhóm IIIA.
-
D.
chu kì 3, nhóm VA.
Các nguyên tố nhóm Halogen, nguyên tố nào có tính phi kim mạnh nhất?
-
A.
Bromine.
-
B.
Chlorine.
-
C.
Fluorine.
-
D.
Iodine.
Dãy gồm các chất có tính base tăng dần là:
-
A.
NaOH, KOH, Mg(OH)2, Al(OH)3.
-
B.
NaOH, Mg(OH)2, Al(OH)3, KOH.
-
C.
Al(OH)3, Mg(OH)2, NaOH, KOH.
-
D.
KOH, NaOH, Mg(OH)2, Al(OH)3.
Nguyên tố X thuộc chu kì 3, nhóm IIA trong bảng tuần hoàn hóa học. Nguyên tử của nguyên tố X có số electron là:
-
A.
20.
-
B.
12.
-
C.
13.
-
D.
19.
Sơ đồ nào sau đây thể hiện đúng liên kết hydrogen giữa 2 phân tử hydrogen fluoride (HF)?
-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
Công thức electron nào sau đây không đủ electron theo quy tắc octet?
-
A.
-
B.
.
-
C.
-
D.
Vì sao các nguyên tử lại liên kết với nhau thành phân tử?
-
A.
Để mỗi nguyên tử trong phân tử đều đạt 8 electron ở lớp ngoài cùng.
-
B.
Để tổng số electron ngoài cùng của các nguyên tử trong phân tử là 8.
-
C.
Để lớp ngoài cùng của mỗi nguyên tử trong phân tử có nhiều electron độc thân nhất.
-
D.
Để mỗi nguyên tử trong phân tử đạt được cấu hình electron ổn định, bền vững.
Nguyên tử nào trong các nguyên tử sau đây không có xu hướng nhường electron để đạt lớp vỏ thỏa mãn quy tắc octet?
-
A.
Calcium.
-
B.
Magnesium.
-
C.
Potassium.
-
D.
Chlorine.
Liên kết hydrogen là loại liên kết hóa học được hình thành giữa các nguyên tử nào sau đây?
-
A.
Phi kim và hydrogen trong hai phân tử khác nhau.
-
B.
Phi kim và hydrogen trong cùng một phân tử.
-
C.
Phi kim có độ âm điện lớn và nguyên tử hydrogen.
-
D.
F, O, N,… có độ âm điện lớn, đồng thời có cặp electron hóa trị chưa liên kết và nguyên tử hydrogen linh động.
Liên kết hóa học trong phân tử nào sau đây là liên kết ion?
-
A.
HClO.
-
B.
Cl2.
-
C.
KCl.
-
D.
HCl.
X là nguyên tố mà nguyên tử có 20 proton, Y là nguyên tố mà nguyên tử có 9 proton. Công thức của hợp chất tạo bởi X, Y là:
-
A.
X2Y3.
-
B.
XY.
-
C.
XY2.
-
D.
X3Y2.
Liên kết cộng hóa trị là liên kết hóa học được hình thành giữa hai nguyên tử bằng
-
A.
một cặp electron góp chung.
-
B.
sự cho-nhận electron.
-
C.
một cặp electron góp chung.
-
D.
một hay nhiều cặp electron dùng chung.