Đề bài

 Bệnh, tật di truyền là

  • A.

    bệnh của bộ máy di truyền, gồm những bệnh, tật phát sinh chỉ do sai sót trong bộ gen hoặc do sai sót trong quá trình hoạt động của gen.

  • B.

    bệnh của bộ máy di truyền, gồm những bệnh, tật phát sinh do sai sót trong cấu trúc hoặc số lượng nhiễm sắc thể, bộ gen hoặc sai sót trong quá trình hoạt động của gen.

  • C.

    bệnh của bộ máy di truyền, gồm những bệnh, tật phát sinh do sai sót trong cấu trúc hoặc số lượng nhiễm sắc thể hoặc sai sót trong quá trình hoạt động của gen.

  • D.

    bệnh của bộ máy di truyền, gồm những bệnh, tật phát sinh do sai sót trong cấu trúc hoặc số lượng nhiễm sắc thể và bộ gen.

Lời giải của GV Loigiaihay.com

Bệnh, tật di truyền là bệnh của bộ máy di truyền, gồm những bệnh, tật phát sinh do sai sót trong cấu trúc hoặc số lượng nhiễm sắc thể, bộ gen hoặc sai sót trong quá trình hoạt động của gen.

Đáp án : B

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

Nguyên nhân có thể dẫn đến các bệnh di truyền và tật bẩm sinh ở người là do:

  • A.

    Các tác nhân vật lí, hoá học trong tự nhiên

  • B.

    Ô nhiễm môi trường sống

  • C.

    Rối loạn hoạt động trao đổi chất bên trong tế bào

  • D.

    Cả A, B, C đều đúng

Xem lời giải >>
Bài 2 :

Ở người, tính trạng nào sau đây di truyền có liên quan đến giới tính?

  • A.

    Tầm vóc cao hoặc tầm vóc thấp

  • B.

    Bệnh bạch tạng

  • C.

    Bệnh máu khó đông

  • D.

    Tất cả các tính trạng nói trên

Xem lời giải >>
Bài 3 :

 Bệnh di truyền xảy ra do đột biến gen là:

  • A.

    Bệnh máu không đông và bệnh Đao

  • B.

    Bệnh Đao và bệnh Bạch tạng

  • C.

    Bệnh máu không đông và bệnh bạch tạng

  • D.

    Bệnh Tơcnơ và bệnh Đao

Xem lời giải >>
Bài 4 :

 Hội chứng Đao ở người là dạng đột biến:

  • A.

    Dị bội xảy ra trên cặp NST thường

  • B.

    Đa bội xảy ra trên cặp NST thường

  • C.

    Dị bội xảy ra trên cặp NST giới tính

  • D.

    Đa bội xảy ra trên cặp NST giới tính

Xem lời giải >>
Bài 5 :

Người bị hội chứng Đao có số lượng NST trong tế bào sinh dưỡng bằng

  • A.

    46 chiếc

  • B.

    47 chiếc

  • C.

    45 chiếc

  • D.

    44 chiếc

Xem lời giải >>
Bài 6 :

Hậu quả xảy ra ở bệnh nhân Đao là:

  • A.

    Cơ thể lùn, cổ rụt, lưỡi thè ra

  • B.

    Hai mắt xa nhau, mắt một mí, ngón tay ngắn

  • C.

    Si đần bẩm sinh, không có con

  • D.

    Cả A, B, C đều đúng

Xem lời giải >>
Bài 7 :

Câu dưới đây có nội dung đúng là:

  • A.

    Bệnh Đao chỉ xảy ra ở trẻ nam

  • B.

    Bệnh Đao chỉ xảy ra ở trẻ nữ

  • C.

    Bệnh Đao có thể xảy ra ở cả nam và nữ

  • D.

    Bệnh Đao chỉ có ở người lớn

Xem lời giải >>
Bài 8 :

 Bệnh Tơcnơ là một dạng bệnh:

  • A.

    Chỉ xuất hiện ở nữ

  • B.

    Chỉ xuất hiện ở nam

  • C.

    Có thể xảy ra ở cả nam và nữ

  • D.

    Không xảy ra ở trẻ con, chỉ xảy ra ở người lớn

    Không xảy ra ở trẻ con, chỉ xảy ra ở người lớn

Xem lời giải >>
Bài 9 :

Bệnh Tơcnơ là một dạng đột biến làm thay đổi về:

  • A.

    Số lượng NST theo hướng tăng lên

  • B.

    Cấu trúc NST

  • C.

    Số lượng NST theo hướng giảm đi

  • D.

    Cấu trúc của gen

Xem lời giải >>
Bài 10 :

Trong tế bào sinh dưỡng của người bệnh nhân Tơcnơ có hiện tượng:

  • A.

    Thừa 1 NST số 21

  • B.

    Thiếu 1 NST số 21

  • C.

    Thừa 1 NST giới tính X

  • D.

    Thiếu 1 NST giới tính X

Xem lời giải >>
Bài 11 :

Hậu quả xảy ra ở bệnh nhân Tơcnơ là:

  • A.

    Các bộ phận trên cơ thể phát triển bình thường

  • B.

    Thường có con bình thường

  • C.

    Thường chết sớm và mất trí nhớ

  • D.

    Có khả năng hoạt động tình dục bình thường

Xem lời giải >>
Bài 12 :

Biểu hiện ở bệnh bạch tạng là:

  • A.

    Thường bị mất trí nhớ

  • B.

    Rối loạn hoạt động sinh dục và không có con

  • C.

    Thường bị chết sớm

  • D.

    Da, tóc có màu trắng do cơ thể thiếu sắc tố

Xem lời giải >>
Bài 13 :

Bệnh câm điếc bẩm sinh là bệnh do:

  • A.

    Đột biến gen lặn trên NST thường

  • B.

    Đột biến gen trội trên NST thường

  • C.

    Đột biến gen lặn trên NST giới tính

  • D.

    Đột biến gen trội trên NST giới tính

Xem lời giải >>
Bài 14 :

Nếu bố và mẹ có kiểu hình bình thường nhưng đều có mang gen gây bệnh câm điếc bẩm sinh thì xác suất sinh con mắc bệnh nói trên là:

  • A.

    25%

  • B.

    50%

  • C.

    75%

  • D.

    100%

Xem lời giải >>
Bài 15 :

Phát biểu dưới đây có nội dung đúng là:

  • A.

    Trẻ bị bệnh Đao có nguyên nhân là bố

  • B.

    Trẻ bị bệnh bạch tạng có nguyên nhân là do mẹ

  • C.

    Trẻ sơ sinh bị bệnh Đao có tỉ lệ tăng theo theo độ tuổi sinh để của mẹ

  • D.

    Trẻ sơ sinh dễ bị bệnh di truyền khi mẹ sinh đẻ ở độ tuổi từ 20 -24

Xem lời giải >>
Bài 16 :

 Ở người, đã phát hiện tật di truyền nào:

  • A.

    Hở hàm ếch

  • B.

    Dính ngón tay

  • C.

    Bàn tay, bàn chân nhiều ngón

  • D.

    Tất cả các tật di truyền trên

Xem lời giải >>
Bài 17 :

Các biện pháp hạn chế các bệnh tật di truyền là gì?

  • A.

    Ngăn ngừa các hoạt động gây ô nhiễm môi trường

  • B.

    Sử dụng hợp lí và đúng nguyên tắc đối với thuốc trừ sâu, thuốc diệt cỏ, một số chất độc khác

  • C.

    Nếu người chồng có anh(chị, em) mang dị tật, mà người vợ cũng có dị tật đó thì không nên sinh con

  • D.

    Cả A, B và C

Xem lời giải >>
Bài 18 :

Ở người, các tật xương chi ngắn, 6 ngón tay, ngón tay ngắn ...

  • A.
     là những tính trạng lặn.
  • B.
    được di truyền theo gen đột biến trội.
  • C.
    được quy định theo gen đột biến lặn.
  • D.
    là những tính trạng đa gen.
Xem lời giải >>