Đề bài

Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 2AD. Vẽ BH vuông góc với AC . Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của AH, BH, CD.

a) Chứng minh tứ giác MNCP là hình bình hành.

b) Chứng minh MP vuông góc MB.

c) Gọi I là trung điểm của BP và J là giao điểm của MC và NP. Chứng minh rằng: MI – IJ < JP

Phương pháp giải

a) Chứng minh tứ giác MNCP có hai cạnh đối song song và bằng nhau.

b) Chứng minh N là trực tâm của tam giác CMB nên NC\( \bot \)MB\( \Rightarrow \) MP\( \bot \)MB (MP // CN).

c) Chứng minh MI = PI, sử dụng bất đẳng thức tam giác để chứng minh PI – IJ < JP hay MI – IJ < JP.

Lời giải của GV Loigiaihay.com


a) Xét tam giác AHB có:

M là trung điểm của AH

N là trung điểm của BH

Suy ra MN là đường trung bình của tam giác AHB. DO đó MN // AB và MN = \(\frac{1}{2}\)AB.

Vì P là trung điểm của CD nên CP = PD = \(\frac{1}{2}\)CD.

Mà AB // CD; AB = CD (ABCD là hình chữ nhật) nên CP = \(\frac{1}{2}\)AB.

Suy ra MN // CP (cùng song song với AB) và MN = CP (\(\frac{1}{2}\)AB).

Do đó tứ giác MNCP là hình bình hành (đpcm)

b) Do MN // AB (cmt) mà AB \( \bot \) BC (ABCD là hình chữ nhật) nên MN \( \bot \) BC.

Ta có BH \( \bot \) MC (gt)

Mà MN \( \cap \) BH tại N.

Suy ra N là trực tâm của tam giác CMB, do đó CN \( \bot \) BM.

Mà CN // PM (MNCP là hình bình hành)

Suy ra PM \( \bot \) BM (đpcm)

c) Xét tam giác PMB vuông tại M có I là trung điểm của BP nên MI là đường trung tuyến ứng với cạnh huyền của tam giác PMB suy ra MI = \(\frac{1}{2}\)BP = PI.

Xét tam giác PIJ, ta có: PI – IJ < JP hay MI – IJ < JP (đpcm).

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

Thu gọn đa thức \(4{x^2}y + 6{x^3}{y^2} - 10{x^2}y + 4{x^3}{y^2}\) ta được

Xem lời giải >>
Bài 2 :

Giá trị của đa thức \(xy + 2{x^2}{y^3} - {x^4}y\) tại x = y = -1 là :

Xem lời giải >>
Bài 3 :

Tam giác ABC có đường trung tuyến AM = 2cm; cạnh BC = 4 cm. khi đó:

Xem lời giải >>
Bài 4 :

Một tứ giác có nhiều nhất :

Xem lời giải >>
Bài 5 :

Hình bình hành là một tứ giác có:

Xem lời giải >>
Bài 6 :

Cho tam giác ABC. AD là tia phân giác của góc A. Độ dài đoạn thẳng DB bằng

Xem lời giải >>
Bài 7 :

Cho tam giác ABC, vẽ MN//BC sao cho AN =\(\frac{1}{2}\)AB, M \( \in \) AB, N \( \in \) AC. Biết AN = 2cm, AM = 1cm, thì AC bằng:

Xem lời giải >>
Bài 8 :

Có bao nhiêu đường trung bình trong một tam giác?

Xem lời giải >>
Bài 9 :

Các món ăn yêu thích của học sinh lớp 8A ghi lại trong bảng sau :

Dữ liệu định lượng (số liệu) trong bảng là :

Xem lời giải >>
Bài 10 :

Một công ty kinh doanh vật liệu xây dựng có bốn kho hàng có 50 tấn hàng. Kế toán của công ty lập biểu đồ cột kép ở hình bên biểu diễn số lượng vật liệu đã xuất bán và số lượng vật liệu còn tồn lại trong mỗi kho sau tuần lễ kinh doanh đầu tiên.

Kế toán đã ghi nhầm số liệu của một kho trong biểu đồ cột kép đó. Theo em, kế toán đã ghi nhầm số liệu ở kho nào ?

Xem lời giải >>
Bài 11 :

Rút gọn các biểu thức:

a) \({(x + 1)^2} - \left( {x + 3} \right)\left( {x - 3} \right) - 10\)

b) \(\left( {x + 5} \right)\left( {{x^2} - 5x + 25} \right) - x{\left( {x - 4} \right)^2} + 16x\)

c) \({\left( {x - 2y} \right)^3} - \left( {x + 2y} \right)\left( {{x^2} - 2xy + 4{y^2}} \right) + 6{x^2}y\)

Xem lời giải >>
Bài 12 :

Tìm x, biết:

a) \({\left( {x + 3} \right)^2} - \left( {x + 2} \right)\left( {x - 2} \right) = 4x + 17\)

b) \(\left( {x - 3} \right)\left( {{x^2} + 3x + 9} \right) - x\left( {{x^2} - 4} \right) = 1\)

Xem lời giải >>
Bài 13 :

Thống kê số lượt hành khách vận chuyển bằng đường bộ ở Hải Phòng trong các năm 2018; 2019; 2020; 2021; 2022 lần lượt là 55,02; 62,00; 64,20; 57,14; 67,71. (đơn vi : triệu lượt người). (Nguồn : Niên giám thống kê 2023)

a) Lập bảng thống kê số lượt hành khách vận chuyển bằng đường bộ ở Hải Phòng trong các năm theo mẫu sau:

b) Hãy hoàn thiện biểu đồ ở hình bên để nhận được biểu đồ cột biểu diễn các dữ liệu thống kê số lượt hành khách vận chuyển bằng đường bộ ở Hải Phòng trong các năm trên.

Xem lời giải >>
Bài 14 :

Cho các số x, y thoả mãn đẳng thức \(5{x^2} + 5{y^2} + 8xy - 2x + 2y + 2 = 0\).

Tính giá trị của biểu thức M = \({(x + y)^{2017}} + {(x - 2)^{2018}} + {(y + 1)^{2019}}\)

Xem lời giải >>