Đề bài

Trong phòng thí nghiệm, cần điều chế 2,479 L khí hydrogen (ở 25 °C, 1 Bar). Người ta cho zinc (Zn) tác dụng với dung dịch sulfuric acid H2SO4 9,8% (hiệu suất phản ứng 100%). Tính khối lượng dung dịch H2SO4 cần dùng.

  • A.
    200g
  • B.
    100g
  • C.
    50g
  • D.
    124g
Lời giải của GV Loigiaihay.com

Phương trình hoá học:Zn + H2SO4 → ZnSO4 + H2

Số mol H2 cần điều chế:n = V/24,79 = 2,479/24,79 = 0,1 mol

PTHH:  Zn    +     H2SO4    →     ZnSO4   +   H2

Theo PTHH:          1mol         1mol                       1 mol

Phản ứng:         0,1 mol      0,1mol       ←                0,1 mol

Vậy khối lượng H2SO4 có trong dung dịch: m = n.M = 0,1.98 = 9,8 (g)

Khối lượng dung dịch H2SO4 9,8% cần dùng là:

mdd = mct.100%/C% = 9,8.100/9,8 = 100 (g)

Đáp án B

Đáp án : B

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

 Trong số những chất có công thức hoá học dưới đây, chất nào có khả năng làm cho quì tím chuyển sang màu đỏ?  

  • A.
     HNO3   
  • B.

     NaOH

  • C.

    Ca(OH)2

  • D.

    NaCl

Xem lời giải >>
Bài 2 :

 Cho 5,6 g sắt tác dụng với hydrochloric acid dư, sau phản ứng thể tích khí H2 thu được (ở đkc) là 

  • A.
    1,24 lít.   
  • B.
    2,479 lít.   
  • C.
    12,4 lít.   
  • D.
    24,79 lít
Xem lời giải >>
Bài 3 :

 Một trong những ứng dụng của acetic acid (CH3COOH) là

  • A.
    chế biến thực phẩm.   
  • B.
    sản xuất xà phòng. 
  • C.
    sản xuất phân bón.   
  • D.
    sản xuất ắc quy.
Xem lời giải >>
Bài 4 :

  Chọn phát biểu đúng:

  • A.
    Môi trường kiềm có pH<7.   
  • B.
    Môi trường kiềm có pH>7.
  • C.
    Môi trường trung tính có pH≠7.  
  • D.
    Môi trường acid có pH>7.
Xem lời giải >>
Bài 5 :

  Điền vào chỗ trống: "Base là những ... trong phân tử có nguyên tử kim loại liên kết với nhóm ... . Khi tan trong nước, base tạo ra ion ..."

  • A.
    đơn chất, hydrogen, OH−   
  • B.
    hợp chất, hydroxide, OH−
  • C.
    đơn chất, hydroxide, H+   
  • D.
    hợp chất, hydrogen, H+
Xem lời giải >>
Bài 6 :

 Đáp án nào dưới đây có tên gọi đúng với công thức của oxide?

  • A.
    CO: carbon (II) oxide  
  • B.
    CuO: copper (II) oxide
  • C.
    FeO: iron (III) oxide   
  • D.
    CaO: calcium trioxide
Xem lời giải >>
Bài 7 :

 Oxide nào dưới đây không phải là oxide acid?

  • A.
    SO2  
  • B.
    SO3   
  • C.
    FeO    
  • D.
    N2O5
Xem lời giải >>
Bài 8 :

 Cho oxide của kim loại R hóa trị IV, trong đó R chiếm 46,7% theo khối lượng. Công thức của oxide đó là:

  • A.
     MnO2  
  • B.
     SiO2   
  • C.
     PdO2   
  • D.
     Fe3O4
Xem lời giải >>
Bài 9 :

 Cho 35 gam CaCO3 vào dung dịch HCl dư, kết thúc phản ứng thu được bao nhiêu lít khí CO2 ở đkc?

  • A.
    8,6765 lít  
  • B.
    6,72 lít   
  • C.
    5,56 lít   
  • D.
    4,90 lít
Xem lời giải >>
Bài 10 :

 Muối ăn có công thức hoá học là:

  • A.
     Na2SO4.  
  • B.
     Na2CO3.   
  • C.
     NaCl.   
  • D.
     Na2S
Xem lời giải >>
Bài 11 :

 Kim loại nào sau đây có thể tác dụng với dung dịch muối FeCl2:

  • A.
    Cu  
  • B.
    Zn   
  • C.
    Pb   
  • D.
    Hg
Xem lời giải >>
Bài 12 :

 Các loại phân lân đều cung cấp cho cây trồng nguyên tố

  • A.
    Nitrogen  
  • B.
    Carbon   
  • C.
    Potassium.    
  • D.
    Phosphorus.
Xem lời giải >>
Bài 13 :

 Phần trăm về khối lượng của nguyên tố N trong NH4NO3 là

  • A.
    20%  
  • B.
    25%  
  • C.
    30%  
  • D.
    35%
Xem lời giải >>
Bài 14 :

 Khi “bảo quản thực phẩm trong tủ lạnh để giữ thực phẩm tươi lâu hơn” là đã tác động vào yếu tố gì để làm chậm tốc độ phản ứng?

  • A.
    Nồng độ.  
  • B.
    Nhiệt độ.   
  • C.
    Nguyên liệu.   
  • D.
    Hóa chất.
Xem lời giải >>
Bài 15 :

 Hiện tượng nào sau đây xảy ra đối với khối lượng riêng của nước khi đun nước trong một bình thủy tinh?

  • A.
     Khối lượng riêng của nước tăng.
  • B.
     Khối lượng riêng của nước giảm.
  • C.
     Khối lượng riêng của nước không thay đổi.
  • D.
     Khối lượng riêng của nước lúc đầu giảm sau đó mới tăng.
Xem lời giải >>
Bài 16 :

Cho m, V lần lượt là khối lượng và thể tích của một vật. Biểu thức xác định khối lượng riêng của chất tạo thành vật đó có dạng nào sao đây?

  • A.
    D = m.V
  • B.
    \(D = \frac{m}{V}\)
  • C.
    \(D = \frac{V}{m}\)
  • D.
    \(D = {m^V}\)
Xem lời giải >>
Bài 17 :

 Ở thể lỏng dưới áp suất thường, khối lượng riêng của nước có giá trị lớn nhất ở nhiệt độ:

  • A.
    0°C
  • B.
    100°C
  • C.
    20°C
  • D.
    4°C
Xem lời giải >>
Bài 18 :

 Muốn tăng áp suất thì:

  • A.
    giảm diện tích mặt bị ép và giảm áp lực theo cùng tỉ lệ.
  • B.
    giảm diện tích mặt bị ép và tăng áp lực.
  • C.
    tăng diện tích mặt bị ép và tăng áp lực theo cùng tỉ lệ.
  • D.
    tăng diện tích mặt bị ép và giảm áp lực.
Xem lời giải >>
Bài 19 :

 Chọn câu đúng trong các câu sau:

  • A.
     Khi đoàn tàu đang chuyển động trên đường nằm ngang thì áp lực có độ lớn bằng lực kéo do đầu tàu tác dụng lên toa tàu.
  • B.
     Khi đoàn tàu đang chuyển động trên đường nằm ngang thì áp lực có độ lớn bằng trọng lực của tàu
  • C.
     Khi đoàn tàu đang chuyển động trên đường nằm ngang thì áp lực có độ lớn bằng lực ma sát giữa tàu và đường ray
  • D.
     Khi đoàn tàu đang chuyển động trên đường nằm ngang thì áp lực có độ lớn bằng cả ba lực trên.
Xem lời giải >>
Bài 20 :

 Niu tơn (N) là đơn vị của:

  • A.
     Áp lực
  • B.
     Áp suất
  • C.
     Năng lượng
  • D.
     Quãng đường
Xem lời giải >>