Đề bài

 Khi một vật rắn quay quanh một trục thì tổng moment lực tác dụng lên vật có giá trị:

  • A.
    bằng không.
  • B.
    luôn dương.
  • C.
    luôn âm.
  • D.
    khác không.
Phương pháp giải

Khi một vật rắn quay quanh một trục thì tổng moment lực tác dụng lên vật có giá trị khác không

Lời giải của GV Loigiaihay.com

Đáp án: D

Đáp án : D

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

 Trong số những chất có công thức hoá học dưới đây, chất nào có khả năng làm cho quì tím chuyển sang màu đỏ?  

  • A.
     HNO3   
  • B.

     NaOH

  • C.

    Ca(OH)2

  • D.

    NaCl

Xem lời giải >>
Bài 2 :

 Cho 5,6 g sắt tác dụng với hydrochloric acid dư, sau phản ứng thể tích khí H2 thu được (ở đkc) là 

  • A.
    1,24 lít.   
  • B.
    2,479 lít.   
  • C.
    12,4 lít.   
  • D.
    24,79 lít
Xem lời giải >>
Bài 3 :

 Một trong những ứng dụng của acetic acid (CH3COOH) là

  • A.
    chế biến thực phẩm.   
  • B.
    sản xuất xà phòng. 
  • C.
    sản xuất phân bón.   
  • D.
    sản xuất ắc quy.
Xem lời giải >>
Bài 4 :

  Chọn phát biểu đúng:

  • A.
    Môi trường kiềm có pH<7.   
  • B.
    Môi trường kiềm có pH>7.
  • C.
    Môi trường trung tính có pH≠7.  
  • D.
    Môi trường acid có pH>7.
Xem lời giải >>
Bài 5 :

  Điền vào chỗ trống: "Base là những ... trong phân tử có nguyên tử kim loại liên kết với nhóm ... . Khi tan trong nước, base tạo ra ion ..."

  • A.
    đơn chất, hydrogen, OH−   
  • B.
    hợp chất, hydroxide, OH−
  • C.
    đơn chất, hydroxide, H+   
  • D.
    hợp chất, hydrogen, H+
Xem lời giải >>
Bài 6 :

 Đáp án nào dưới đây có tên gọi đúng với công thức của oxide?

  • A.
    CO: carbon (II) oxide  
  • B.
    CuO: copper (II) oxide
  • C.
    FeO: iron (III) oxide   
  • D.
    CaO: calcium trioxide
Xem lời giải >>
Bài 7 :

 Oxide nào dưới đây không phải là oxide acid?

  • A.
    SO2  
  • B.
    SO3   
  • C.
    FeO    
  • D.
    N2O5
Xem lời giải >>
Bài 8 :

 Cho oxide của kim loại R hóa trị IV, trong đó R chiếm 46,7% theo khối lượng. Công thức của oxide đó là:

  • A.
     MnO2  
  • B.
     SiO2   
  • C.
     PdO2   
  • D.
     Fe3O4
Xem lời giải >>
Bài 9 :

 Cho 35 gam CaCO3 vào dung dịch HCl dư, kết thúc phản ứng thu được bao nhiêu lít khí CO2 ở đkc?

  • A.
    8,6765 lít  
  • B.
    6,72 lít   
  • C.
    5,56 lít   
  • D.
    4,90 lít
Xem lời giải >>
Bài 10 :

 Muối ăn có công thức hoá học là:

  • A.
     Na2SO4.  
  • B.
     Na2CO3.   
  • C.
     NaCl.   
  • D.
     Na2S
Xem lời giải >>
Bài 11 :

 Kim loại nào sau đây có thể tác dụng với dung dịch muối FeCl2:

  • A.
    Cu  
  • B.
    Zn   
  • C.
    Pb   
  • D.
    Hg
Xem lời giải >>
Bài 12 :

 Các loại phân lân đều cung cấp cho cây trồng nguyên tố

  • A.
    Nitrogen  
  • B.
    Carbon   
  • C.
    Potassium.    
  • D.
    Phosphorus.
Xem lời giải >>
Bài 13 :

 Phần trăm về khối lượng của nguyên tố N trong NH4NO3 là

  • A.
    20%  
  • B.
    25%  
  • C.
    30%  
  • D.
    35%
Xem lời giải >>
Bài 14 :

 Khi “bảo quản thực phẩm trong tủ lạnh để giữ thực phẩm tươi lâu hơn” là đã tác động vào yếu tố gì để làm chậm tốc độ phản ứng?

  • A.
    Nồng độ.  
  • B.
    Nhiệt độ.   
  • C.
    Nguyên liệu.   
  • D.
    Hóa chất.
Xem lời giải >>
Bài 15 :

 Hiện tượng nào sau đây xảy ra đối với khối lượng riêng của nước khi đun nước trong một bình thủy tinh?

  • A.
     Khối lượng riêng của nước tăng.
  • B.
     Khối lượng riêng của nước giảm.
  • C.
     Khối lượng riêng của nước không thay đổi.
  • D.
     Khối lượng riêng của nước lúc đầu giảm sau đó mới tăng.
Xem lời giải >>
Bài 16 :

Cho m, V lần lượt là khối lượng và thể tích của một vật. Biểu thức xác định khối lượng riêng của chất tạo thành vật đó có dạng nào sao đây?

  • A.
    D = m.V
  • B.
    \(D = \frac{m}{V}\)
  • C.
    \(D = \frac{V}{m}\)
  • D.
    \(D = {m^V}\)
Xem lời giải >>
Bài 17 :

 Ở thể lỏng dưới áp suất thường, khối lượng riêng của nước có giá trị lớn nhất ở nhiệt độ:

  • A.
    0°C
  • B.
    100°C
  • C.
    20°C
  • D.
    4°C
Xem lời giải >>
Bài 18 :

 Muốn tăng áp suất thì:

  • A.
    giảm diện tích mặt bị ép và giảm áp lực theo cùng tỉ lệ.
  • B.
    giảm diện tích mặt bị ép và tăng áp lực.
  • C.
    tăng diện tích mặt bị ép và tăng áp lực theo cùng tỉ lệ.
  • D.
    tăng diện tích mặt bị ép và giảm áp lực.
Xem lời giải >>
Bài 19 :

 Chọn câu đúng trong các câu sau:

  • A.
     Khi đoàn tàu đang chuyển động trên đường nằm ngang thì áp lực có độ lớn bằng lực kéo do đầu tàu tác dụng lên toa tàu.
  • B.
     Khi đoàn tàu đang chuyển động trên đường nằm ngang thì áp lực có độ lớn bằng trọng lực của tàu
  • C.
     Khi đoàn tàu đang chuyển động trên đường nằm ngang thì áp lực có độ lớn bằng lực ma sát giữa tàu và đường ray
  • D.
     Khi đoàn tàu đang chuyển động trên đường nằm ngang thì áp lực có độ lớn bằng cả ba lực trên.
Xem lời giải >>
Bài 20 :

 Niu tơn (N) là đơn vị của:

  • A.
     Áp lực
  • B.
     Áp suất
  • C.
     Năng lượng
  • D.
     Quãng đường
Xem lời giải >>