Các loại phân lân đều cung cấp cho cây trồng nguyên tố
-
A.
Nitrogen
-
B.
Carbon
-
C.
Potassium.
-
D.
Phosphorus.
Phân lân chứa nguyên tố dinh dưỡng phosphorus
Phân lân cung cấp nguyên tố P cho cây trồng
Đáp án : D
Các bài tập cùng chuyên đề
Trong số những chất có công thức hoá học dưới đây, chất nào có khả năng làm cho quì tím chuyển sang màu đỏ?
-
A.
HNO3
-
B.
NaOH
-
C.
Ca(OH)2
-
D.
NaCl
Cho 5,6 g sắt tác dụng với hydrochloric acid dư, sau phản ứng thể tích khí H2 thu được (ở đkc) là
-
A.
1,24 lít.
-
B.
2,479 lít.
-
C.
12,4 lít.
-
D.
24,79 lít
Một trong những ứng dụng của acetic acid (CH3COOH) là
-
A.
chế biến thực phẩm.
-
B.
sản xuất xà phòng.
-
C.
sản xuất phân bón.
-
D.
sản xuất ắc quy.
Chọn phát biểu đúng:
-
A.
Môi trường kiềm có pH<7.
-
B.
Môi trường kiềm có pH>7.
-
C.
Môi trường trung tính có pH≠7.
-
D.
Môi trường acid có pH>7.
Điền vào chỗ trống: "Base là những ... trong phân tử có nguyên tử kim loại liên kết với nhóm ... . Khi tan trong nước, base tạo ra ion ..."
-
A.
đơn chất, hydrogen, OH−
-
B.
hợp chất, hydroxide, OH−
-
C.
đơn chất, hydroxide, H+
-
D.
hợp chất, hydrogen, H+
Đáp án nào dưới đây có tên gọi đúng với công thức của oxide?
-
A.
CO: carbon (II) oxide
-
B.
CuO: copper (II) oxide
-
C.
FeO: iron (III) oxide
-
D.
CaO: calcium trioxide
Oxide nào dưới đây không phải là oxide acid?
-
A.
SO2
-
B.
SO3
-
C.
FeO
-
D.
N2O5
Cho oxide của kim loại R hóa trị IV, trong đó R chiếm 46,7% theo khối lượng. Công thức của oxide đó là:
-
A.
MnO2
-
B.
SiO2
-
C.
PdO2
-
D.
Fe3O4
Cho 35 gam CaCO3 vào dung dịch HCl dư, kết thúc phản ứng thu được bao nhiêu lít khí CO2 ở đkc?
-
A.
8,6765 lít
-
B.
6,72 lít
-
C.
5,56 lít
-
D.
4,90 lít
Muối ăn có công thức hoá học là:
-
A.
Na2SO4.
-
B.
Na2CO3.
-
C.
NaCl.
-
D.
Na2S
Kim loại nào sau đây có thể tác dụng với dung dịch muối FeCl2:
-
A.
Cu
-
B.
Zn
-
C.
Pb
-
D.
Hg
Phần trăm về khối lượng của nguyên tố N trong NH4NO3 là
-
A.
20%
-
B.
25%
-
C.
30%
-
D.
35%
Khi “bảo quản thực phẩm trong tủ lạnh để giữ thực phẩm tươi lâu hơn” là đã tác động vào yếu tố gì để làm chậm tốc độ phản ứng?
-
A.
Nồng độ.
-
B.
Nhiệt độ.
-
C.
Nguyên liệu.
-
D.
Hóa chất.
Hiện tượng nào sau đây xảy ra đối với khối lượng riêng của nước khi đun nước trong một bình thủy tinh?
-
A.
Khối lượng riêng của nước tăng.
-
B.
Khối lượng riêng của nước giảm.
-
C.
Khối lượng riêng của nước không thay đổi.
-
D.
Khối lượng riêng của nước lúc đầu giảm sau đó mới tăng.
Cho m, V lần lượt là khối lượng và thể tích của một vật. Biểu thức xác định khối lượng riêng của chất tạo thành vật đó có dạng nào sao đây?
-
A.
D = m.V
-
B.
\(D = \frac{m}{V}\)
-
C.
\(D = \frac{V}{m}\)
-
D.
\(D = {m^V}\)
Ở thể lỏng dưới áp suất thường, khối lượng riêng của nước có giá trị lớn nhất ở nhiệt độ:
-
A.
0°C
-
B.
100°C
-
C.
20°C
-
D.
4°C
Muốn tăng áp suất thì:
-
A.
giảm diện tích mặt bị ép và giảm áp lực theo cùng tỉ lệ.
-
B.
giảm diện tích mặt bị ép và tăng áp lực.
-
C.
tăng diện tích mặt bị ép và tăng áp lực theo cùng tỉ lệ.
-
D.
tăng diện tích mặt bị ép và giảm áp lực.
Chọn câu đúng trong các câu sau:
-
A.
Khi đoàn tàu đang chuyển động trên đường nằm ngang thì áp lực có độ lớn bằng lực kéo do đầu tàu tác dụng lên toa tàu.
-
B.
Khi đoàn tàu đang chuyển động trên đường nằm ngang thì áp lực có độ lớn bằng trọng lực của tàu
-
C.
Khi đoàn tàu đang chuyển động trên đường nằm ngang thì áp lực có độ lớn bằng lực ma sát giữa tàu và đường ray
-
D.
Khi đoàn tàu đang chuyển động trên đường nằm ngang thì áp lực có độ lớn bằng cả ba lực trên.
Niu tơn (N) là đơn vị của:
-
A.
Áp lực
-
B.
Áp suất
-
C.
Năng lượng
-
D.
Quãng đường
Áp suất mà chất lỏng tác dụng lên một điểm phụ thuộc:
-
A.
Khối lượng lớp chất lỏng phía trên
-
B.
Trọng lượng lớp chất lỏng phía trên
-
C.
Thể tích lớp chất lỏng phía trên
-
D.
Độ cao lớp chất lỏng phía trên