Đề bài

Choose the answer (A, B, C or D) that best fits the space in each question.


Câu 1

It is __________ that our team won the match despite lacking players.

  • A.

    classical

  • B.

    incredible

  • C.

    believable

  • D.

    comedic

Đáp án: B

Lời giải của GV Loigiaihay.com

classical (adj): cổ điển                                                        

incredible (adj): đáng king ngạc

believable (adj): đáng  tin cậy             

comedic (adj): hài hước

It is incredible that our team won the match despite lacking players.

(Thật không thể tin được rằng đội tuyển của chúng ta đã giành chiến thắng trong trận đấu dù thiếu người.)


Câu 2

Students should read the stories that __________ happiness and hope throughout society.

  • A.

    share

  • B.

    communicate

  • C.

    donate

  • D.

    collect

Đáp án: A

Lời giải của GV Loigiaihay.com

share (v): chia sẻ                                                                 

communicate (v): giao tiếp

donate (v): quyên góp                                                        

collect (v): thu thập

Students should read the stories that share happiness and hope throughout society.

(Học sinh nên đọc những câu chuyện chia sẻ hạnh phúc và hy vọng trong toàn xã hội.)


Câu 3

Sometimes we make __________ mistakes, but we can always learn from them.

  • A.

    fantastic

  • B.

    terrible

  • C.

    terrific

  • D.

    awesome

Đáp án: B

Lời giải của GV Loigiaihay.com

fantastic (adj): thú vị         

terrible (adj): tồi tệ                 

terrific (adj): tuyệt vời           

awesome (adj): xuất sắc

Sometimes we make terrible mistakes, but we can always learn from them.

(Đôi khi chúng ta mắc phải những sai lầm khủng khiếp, nhưng chúng ta luôn có thể học hỏi từ chúng.)


Câu 4

It took an __________ amount of work to build this monument.

  • A.

    unnormal

  • B.

    extraordinary

  • C.

    unremarkable

  • D.

    usual

Đáp án: B

Lời giải của GV Loigiaihay.com

unnormal (adj): không bình thường                                

extraordinary (adj): đặc biệt, phi thường

unremarkable (adj): không đáng kể                                 

usual (adj): bình thường

It took an extraordinary amount of work to build this monument.

(Phải mất một khối lượng công việc phi thường để xây dựng tượng đài này.)