Đề bài

Các chai lọ, túi, màng mỏng trong suốt, không độc, được sử dụng làm chai đựng nước, thực phẩm, màng bọc thực phẩm được sản xuất từ polymer của chất nào sau đây?

  • A.
    Butadiene.                                                          
  • B.
    Propene.
  • C.
    Vinyl chloride.
  • D.
    Ethylene.
Phương pháp giải

Polyethylene (PE) là polymer của ethylene được dùng để làm chai đựng nước, thực phẩm, màng bọc thực phẩm, …

Lời giải của GV Loigiaihay.com

Đáp án D.

Đáp án : D

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

Phát biểu nào sau đây là đúng? 

  • A.
    Hydrocarbon không no là những hydrocarbon mạch hở, phân tử chỉ có liên kết đôi C=C hoặc liên kết ba \(C \equiv C\)
  • B.
    Hydrocarbon không no là những hydrocarbon mạch vòng, phân tử có liên kết đôi C=C hoặc liên kết ba\(C \equiv C\)
  • C.
    Hydrocarbon không no là những hydrocarbon mạch hở, phân tử có liên kết đôi C=C hoặc liên kết ba \(C \equiv C\)
  • D.
    Hydrocarbon không no là những hydrocarbon trong phân tử có chứa liên kết đôi C=C hoặc liên kết ba \(C \equiv C\)hoặc cả hai loại liên kết đó.
Xem lời giải >>
Bài 2 :

Phát biểu nào sau đây là không đúng?

  • A.
    Công thức chung của các hydrocarbon không no, mạch hở, phân tử có một liên kết đôi C=C là CnH2n, n ≥ 2.
  • B.
    Công thức phân tử của các hydrocarbon không no, mạch hở, phân tử có một liên kết ba \(C \equiv C\) có dạng CnH2n−2, n ≥ 2.
  • C.
    Công thức phân tử của các hydrocarbon no, mạch hở có dạng CnH2n, n ≥ 2.
  • D.
    Công thức chung của các hydrocarbon là CxHy với x ≥ 1.
Xem lời giải >>
Bài 3 :

Hợp chất nào sau đây là một alkyne?

  • A.
    CH3 – CH2 – CH2 – CH3
  • B.
    CH3 – CH = CH2
  • C.

    \(C{H_3} - C{H_2} - C \equiv C{H}\)

  • D.
    CH2=CH – CH = CH2
Xem lời giải >>
Bài 4 :

Cho các chất có công thức cấu tạo sau: (1) ClCH2CH=CHCH3; (2) CH3CH=CHCH3; (3) BrCH2C(CH3)=C(CH2CH3)2; (4) ClCH2CH=CH2; (5) ClCH2CH=CHCH2CH3; (6) (CH3)2C=CH2. Trong số các chất trên, bao nhiêu chất có đồng phân hình học?

  • A.
    3.                                 
  • B.
    4.                                   
  • C.
    5.                                 
  • D.
    6.
Xem lời giải >>
Bài 5 :

Cho các chất kèm theo nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi (0C) sau

(X) but – 1 – ene (-185 và -6,3); (Y) trans – but – 2 – ene (-106 và 0,9); (Z) cis – but – 2 – ene (-139 và 3,7); (T) pent – 1 – ene (-165 và 30)

Chất nào là chất lỏng ở điều kiện thường?

  • A.
     (X)
  • B.
     (Y)
  • C.
     (Z)
  • D.
     (T)
Xem lời giải >>
Bài 6 :

Cho các alkene X và Y có công thức như sau:

Tên gọi của X và Y tương ứng là

  • A.
    cis-3-methylpent-2-ene và trans-3-methylpent-3-ene.
  • B.
    trans-3-methylpent-2-ene và cis-3-methylpent-2-ene.
  • C.
    trans-3-methylpent-3-ene và cis-3-methylpent-3-ene.
  • D.
    trans-3-methylpent-3-ene và cis-3-methylpent-2-ene.
Xem lời giải >>
Bài 7 :

Các alkene không có các tính chất vật lý đặc trưng nào sau đây?

  • A.
    Tan tốt trong nước và các dung môi hữu cơ.
  • B.
    Có khối lượng riêng nhỏ hơn khối lượng riêng của nước.
  • C.
    Có nhiệt độ sôi thấp hơn các alkane cùng phân tử có cùng số nguyên tử carbon.
  • D.
    Không dẫn điện.
Xem lời giải >>
Bài 8 :

Phản ứng nào sau đây không phải là phản ứng đặc trưng của hydrocarbon không no?

  • A.
    Phản ứng cộng
  • B.
    Phản ứng trùng hợp
  • C.
    Phản ứng oxi hóa – khử
  • D.
    Phản ứng thế
Xem lời giải >>
Bài 9 :

Một hydrocarbon X mạch hở trong phân tử có phần trăm khối lượng carbon bằng 85,714%. Trên phổ khối lượng của X có peak ion phân tử ứng với giá trị m/z = 42. Công thức phù hợp với X là

  • A.
    CH2=CHCH3.                                                     
  • B.
    CH3CH2CH3.
  • C.
    CH3CH3.                                                             
  • D.
    CH\( \equiv \)CH.
Xem lời giải >>
Bài 10 :

But-1-ene tác dụng với HBr tạo ra sản phẩm chính có công thức cấu tạo nào sau đây?

  • A.
    CH3CHBrCHBrCH3.                                              
  • B.
    CH3CH2CH2CH2Br.
  • C.
    CH3CH2CHBrCH3.                                                
  • D.
    BrCH2CH2CH2CH2Br.
Xem lời giải >>
Bài 11 :

Sản phẩm tạo thành khi 2 – methylpent – 2 – en tác dụng với Br2 có tên gọi là:

  • A.
    2,3 – dibromo – 2 – methylpent – 2 – ene
  • B.
    3,4 – dibromo – 4 – methylpentane
  • C.
    2,3 – dibromo – 2 – methylpentane
  • D.
    4 – bromo – 2 – methylpent – 2 – ene
Xem lời giải >>
Bài 12 :

Chất nào sau đây cộng H2 dư (Ni, t0) tạo thành butane?

  • A.
    CH3 – CH = CH2
  • B.

    C≡C-C

  • C.
    CH3 – CH2 – CH = CH2
  • D.
    (CH3)2C=CH2
Xem lời giải >>
Bài 13 :

Cho pent-2-ene phản ứng với dung dịch KMnO4 ở nhiệt độ phòng có thể thu được sản phẩm hữu cơ có công thức cấu tạo nào sau đây?

  • A.
    CH3CH2CH(OH)CH(OH)CH3.                                    
  • B.
    CH3CH2CH2CH(OH)CH3.
  • C.
    CH3CH(OH)CH2CH(OH)CH3.                                    
  • D.
    CH3CH2CH(OH)CH2CH3.
Xem lời giải >>
Bài 14 :

Dẫn dòng khí gồm acetylene và ethylene lần lượt đi vào ống nghiệm (1) đựng dung dịch AgNO3/NH3 ở điều kiện thường, sau đó dẫn tiếp qua ống nghiệm (2) đựng nước bromine. Hiện tượng thí nghiệm nào sau đây là không đúng?

  • A.
    Ở ống nghiệm (1) có kết tủa màu vàng nhạt.
  • B.
    Ở ống nghiệm (2) màu của nước bromine nhạt dần.
  • C.
    Ở ống nghiệm (2) chất lỏng chia thành hai lớp.
  • D.
    Ở ống nghiệm (2) thu được chất lỏng đồng nhất.
Xem lời giải >>
Bài 15 :

 Để phân biệt but-2-yne (CH3C\( \equiv \)CCH2) với but-1-yne (C\( \equiv \)CCH2CH3) có thể dùng thuốc thử nào sau đây?

  • A.
    Dung dịch HCl.                                        
  • B.
    Dung dịch AgNO3/NH3.
  • C.
    Nước bromine.                                          
  • D.
    Dung dịch KMnO4.
Xem lời giải >>
Bài 16 :

Xét phản ứng hóa học sau:

\(C{H_3}CH = C{H_2} + KMn{O_4} + {H_2}O \to C{H_3}CH(OH)C{H_2}OH + Mn{O_2} + KOH\)

Tổng hệ số tỉ lượng tối giản của các chất trong phản ứng này bằng

  • A.
    13
  • B.
    14
  • C.
    15
  • D.
    16
Xem lời giải >>