Kim loại M có hóa trị II. Trong muối sulfate của M, kim loại chiếm 20% về khối lượng. Công thức của muối đó là
-
A.
Fe2(SO4)3
-
B.
Na2SO4
-
C.
MgSO4
-
D.
CaSO3
Dựa vào % khối lượng của kim loại M trong muối sulfate
Công thức muối sulfate: MSO4. Gọi khối lượng mol của M là x. Ta có:
\(\begin{array}{l}\% {m_M} = \frac{{{M_M}}}{{{M_{MSO4}}}}.100 = 20\% \to \frac{x}{{x + 96}}.100 = 20\% \\ \to x = 24(Mg)\end{array}\)
Đáp án : C
Các bài tập cùng chuyên đề
Cho 200ml dung dịch KOH 1M tác dụng vừa đủ dung dịch MgSO4 2M. Tính thể tích dung dịch MgSO4 2M cần dùng
Trong các muối NaCl, CaCO3, KNO3, BaSO4, CuSO4, AgCl, MgCO3, số lượng muối tan trong nước là
Hợp chất X được tạo thành từ sự thay thế ion H+ của acid bằng ion kim loại hoặc ion ammonium (NH4+). Chất X thuộc loại chất gì?
Phản ứng nào sau đây không tạo ra muối?
Cho sơ đồ phản ứng sau: ? +2HCl 🡪 ZnCl2 + H2
Chất nào thích hợp để điền vào vị trí dấu hỏi là
Cho hydrochloric acid tác dụng với dung dịch nào sau đây tạo ra kết tủa?
Cho dung dịch sulfuric acid loãng tác dụng với dung dịch nào sau đây tạo ra chất khí bay lên?
Cho 5,6 g Fe tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng, dư thu được khối lượng muối là:
Cho Zn dư tác dụng với dung dịch chứa 0,1 mol CuSO4, thu được khối lượng Cu là
Cho 0,1 mol CuSO4 tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư, thu được kết tủa có khối lượng là
Dung dịch muối nào sau đây tác dụng với dung dịch NaOH tạo ra kết tủa
Công thức hóa học của muối silver nitrate
Để nhận biết các dung dịch: HCl, NaOH, MgSO4 ta dùng: