Đề bài

Read and fill in the bank with a suitable animal.   

is a kind of bird but it can’t fly. It can swim well.

Đáp án

is a kind of bird but it can’t fly. It can swim well.

Phương pháp giải

Một số chi tiết có thể giúp các em tìm ra đáp án: 

a kind of bird: một loài chim 

can't fly: không thể bay 

swim well: bơi lội giỏi

Lời giải của GV Loigiaihay.com

Penguin is a kind of bird but it can’t fly. It can swim well.

(Chim cánh cụt là một loài chim nhưng không thể bay. Nó có thể bơi rất giỏi.)

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

1. Listen, point and repeat.

(Nghe, chỉ và nhắc lại.)

Camel (n): Con lạc đà

Sand dune (n): Cồn cát

Steam (n): Thân cây

Plant (n): Thực vật

Rock (n): Đá

Xem lời giải >>
Bài 2 :

1. Listen, point and repeat.

(Nghe, chỉ và nhắc lại.)


Dinosaur (n): Khủng long

Bones (n): Xương

Model (n): Mô hình

Scary (adj): Đáng sợ

Scream (v): Gào thét

Roar (v): Gầm

Alive (adj): Sống

Dead (adj): Chết

Xem lời giải >>
Bài 3 :

2. Listen and chant.

(Nghe và đọc theo nhịp.)


Dinosaur (n): Khủng long

Bones (n): Xương

Model (n): Mô hình

Scary (adj): Đáng sợ

Scream (v): Gào thét

Roar (v): Gầm

Alive (adj): Sống

Dead (adj): Chết

Xem lời giải >>
Bài 4 :

1. Listen and repeat.

(Nghe và nhắc lại.)

pets (n): vật nuôi

kitten (n): mèo con

cute (n): dễ thương

smart (n): thông minh

puppy (n): cún yêu

lazy (n): lười

hamster (n): chuột

naughty (a): nghịch ngợm

parrot (n): con vẹt

pigeon (n): chim bồ câu

I love pets.

(Tôi yêu thú cưng.)

You can see a lot of pets in this room.

(Bạn có thể thấy rất nhiều vật nuôi trong căn phòng này.)

Xem lời giải >>
Bài 5 :

4. Listen then read in pairs.

(Nghe rồi đọc theo cặp.)

Xem lời giải >>
Bài 6 :

1. Listen and repeat.

(Nghe và nhắc lại.)

animals (n): động vật

shark (n): cá mập

roar (v): gầm

bat (n): con dơi

polar bear (n): gấu Bắc cực

jellyfish (n): con sứa

penguin (n): chim cánh cụt

panda (n): gấu trúc

whale (n): cá voi

- Look! It is roaring.

(Nhìn này! Nó đang gầm lên.)

Wow.

- Look! The shark is so big.

(Nhìn! Con mập lớn thật đó.)

Yes.

(Đúng vậy.)

Xem lời giải >>
Bài 7 :

7. Read and write. Use the words from the box.

(Đọc và viết. Sử dụng những từ ở trong ô.)

to carry       to clean                to swim         to find       to fight

to move       to keep warm      to eat             to run         to jump

1. Buffaloes use their horns __to fight__.

2. Kangaroos use their legs _____.

3. Horses use their legs _____ fast.

4. Giraffes use their long tongues _______ their ears.

5. Lions use their teeth ______ meet.

6. Crocodiles use their mouths _______ their babies.

7. Swans use their wings and legs ________.

8. Snakes use their long bodies _______.

9. Chickens use their feet ______ food.

10. Rabbits use their fur _______.

Xem lời giải >>
Bài 8 :

Look. Choose the correct answer.

 

Xem lời giải >>
Bài 9 :

Look. Choose the correct answer.

Xem lời giải >>
Bài 10 :

Look. Choose the correct answer.

Xem lời giải >>
Bài 11 :

Look. Choose the correct answer.

Xem lời giải >>
Bài 12 :

Look. Choose the correct answer.

Xem lời giải >>
Bài 13 :

Look. Choose the correct answer.

undefined

Xem lời giải >>