Đề bài

Trong các dãy số sau, dãy số nào là một cấp số nhân?

  • A.
    \(128; - 64;32; - 16; - 8;...\)
  • B.
    \(\sqrt 2 ;2;4;4\sqrt 2 ;...\)
  • C.
    \(5;6;7;8;...\)
  • D.
    \(15;5;1;\frac{1}{5};...\)
Phương pháp giải

Dãy \(\left( {{u_n}} \right)\) là cấp số nhân \( \Leftrightarrow {u_n} = q{u_{n - 1}}\left( {n \in N*} \right) \Leftrightarrow \frac{{{u_2}}}{{{u_1}}} = \frac{{{u_3}}}{{{u_2}}} = ... = q\left( {{u_n} \ne 0} \right)\) q là công bội

Lời giải của GV Loigiaihay.com

Xét đáp án A ta có: \(128; - 64;32; - 16; - 8;...\)\( \to \frac{{{u_2}}}{{{u_1}}} = \frac{{ - 1}}{2} = \frac{{{u_3}}}{{{u_2}}} = \frac{{{u_4}}}{{{u_3}}}\)

Xét đáp án B ta có: \(\sqrt 2 ;2;4;4\sqrt 2 ;...\)\( \to \frac{{{u_2}}}{{{u_1}}} = \sqrt 2  \ne 2 = \frac{{{u_3}}}{{{u_2}}} \to \) loại B

Xét đáp án C ta có: \(5;6;7;8;...\) \( \to \frac{{{u_2}}}{{{u_1}}} = \frac{6}{5} \ne \frac{7}{6} = \frac{{{u_3}}}{{{u_2}}} \to \) loại C

Xét đáp án D ta có: \(15;5;1;\frac{1}{5};...\) \( \to \frac{{{u_2}}}{{{u_1}}} = \frac{1}{3} \ne \frac{1}{5} = \frac{{{u_3}}}{{{u_2}}} \to \) loại D

Đáp án : A