Nước ảnh hưởng đến quang hợp như thế nào?
-
A.
Là nguyên liệu quang hợp
-
B.
Điều tiết không khí
-
C.
Ảnh hưởng đến quang phổ
-
D.
Cả A và B
- Nước vừa là nguyên liệu của quá trình quang hợp, vừa là yếu tố tham gia vào việc đóng, mở khí không để trao đổi khí.
- Khi thiếu nước từ 40 – 60%, quang hợp giảm mạnh và có thể dẫn tới ngừng quang hợp.
Cả A và B
Đáp án : D
Các bài tập cùng chuyên đề
Những cây thuộc nhóm thực vật CAM là:
-
A.
Lúa, khoai, sắn, bông
-
B.
Ngô, mía, cỏ lồng vực, cỏ gấu
-
C.
Dứa, xương rồng, thuốc bỏng
-
D.
Lúa, khoai, sắn, đậu
Vai trò nào dưới đây không phải của quang hợp:
-
A.
Tích lũy năng lượng
-
B.
Tạo chất hữu cơ
-
C.
Cân bằng nhiệt độ của môi trường
-
D.
Điều hòa không khí
Giả sử nhiệt độ cao làm cho khí khổng đóng thì cây nào dưới đây không có hô hấp sáng
-
A.
Dứa
-
B.
Rau muống
-
C.
Lúa nước
-
D.
Lúa mì
Cấu tạo nào của lá thích nghi với chức năng hấp thụ được nhiều ánh sáng?
-
A.
Có cuống lá
-
B.
Có diện tích bề mặt lớn
-
C.
Phiến lá mỏng
-
D.
Các khí khổng tập trung ở mặt dưới
Ở thực vật có 4 miền ánh sáng sau đây, cường độ quang hợp yếu nhất là ở miền sáng nào?
-
A.
Đỏ
-
B.
Da cam
-
C.
Lục
-
D.
Xanh tím
Cường độ ánh sáng tăng thì:
-
A.
Ngừng quang hợp:
-
B.
Quang hợp giảm
-
C.
Quang hợp tăng
-
D.
Quang hợp đạt mức cực đại
Sản phẩm đầu tiên của chu trình C4 là:
-
A.
Hợp chất hữu cơ có 4C trong phân tử
-
B.
APG
-
C.
AlPG
-
D.
RiDP
Chu trình Krebs diễn ra trong:
-
A.
Chất nền của ti thể
-
B.
Tế bào chất
-
C.
Lục lạp
-
D.
Nhân
Sản phẩm của phân giải kị khí là:
-
A.
Rượu etylic + CO2 + năng lượng
-
B.
Axit lactic + CO2 + năng lượng
-
C.
Rượu etylic + năng lượng
-
D.
Rượu etylic + CO2
Chuỗi truyền electron tạo ra:
-
A.
32 ATP
-
B.
34 ATP
-
C.
36 ATP
-
D.
38 ATP
Hô hấp là quá trình
-
A.
oxi hóa các hợp chất hữu cơ thành CO2 và H2O, đồng thời giải phóng năng lượng cần thiết cho các hoạt động sống của cơ thể.
-
B.
oxi hóa các hợp chất hữu cơ thành O2 và H2O, đồng thời giải phóng năng lượng cần thiết cho các hoạt động sống của cơ thể.
-
C.
oxi hóa các hợp chất hữu cơ thành CO2 và H2O, đồng thời tích lỹ năng lượng cần thiết cho các hoạt động sống của cơ thể.
-
D.
khử các hợp chất hữu cơ thành CO2 và H2O, đồng thời giải phóng năng lượng cần thiết cho các hoạt động sống của cơ thể
Hô hấp sáng xảy ra với sự tham gia của những bào quan nào dưới đây?
(1) Lizôxôm. (2) Ribôxôm. (3) Lục lạp
(4) Perôxixôm. (5) Ti thể. (6) Bộ máy Gôngi.
Phương án trả lời đúng là:
-
A.
(3), (4) và (5).
-
B.
(1), (4) và (5).
-
C.
(2), (3) và (6).
-
D.
(1),(4) và (6).
Quá trình hô hấp ở thực vật có ý nghĩa:
-
A.
Đảm bảo sự cân bằng O2 và CO2 trong khí quyển
-
B.
Tạo ra năng lượng cung cấp cho hoạt động sống của các tế bào và cơ thể sinh vật
-
C.
Làm sạch môi trường
-
D.
Chuyển hóa gluxit thành CO2 và H2O
Các giai đoạn của hô hấp tế bào diễn ra theo trật tự nào?
-
A.
Chu trình crep → Đường phân → Chuối truyền electron hô hấp.
-
B.
Đường phân → Chuỗi truyền electron hô hấp→ Chu trình Crep.
-
C.
Đường phân → Chu trình Crep→ Chuỗi truyền electron hô hấp.
-
D.
Chuỗi truyền electron hô hấp → Chu trình Crep → Đường phân.
Phân giải kị khí (lên men) từ axit piruvic tạo ra
-
A.
chỉ rượu etylic.
-
B.
rượu etylic hoặc axit lactic.
-
C.
chỉ axit lactic.
-
D.
đồng thời rượu etylic và axit lactic.
Bào quan thực hiện quá trình hô hấp hiếu khí là:
-
A.
Không bào
-
B.
Ti thể
-
C.
Trung thể
-
D.
Lạp thể
Chu trình lên men và hô hấp hiếu khí có giai đoạn chung là:
-
A.
chuối truyền electron.
-
B.
chương trình Crep.
-
C.
đường phân.
-
D.
tổng hợp Axetyl - CoA.
Trong các nhận định sau :
1. Cần ít photon ánh sáng để cố định 1 phân tử gam CO2.
2. Xảy ra ở nồng độ CO2 thấp hơn so với thực vật C3.
3. Sử dụng nước một cách tinh tế hơn thực vật C3.
4. Đòi hỏi ít chất dinh dưỡng hơn so với thực vật C3.
5. Sử dụng ít ATP hơn trong pha tối so với thực vật C3.
Có bao nhiêu nhận định đúng về lợi thế của thực vật C4?
-
A.
2.
-
B.
3.
-
C.
1.
-
D.
4.
Pha sáng của quang hợp là:
-
A.
Pha chuyển hóa năng lượng của ánh sáng đã được diệp lục hấp thụ thành năng lượng của các liên kết hóa học trong ATP và NADPH
-
B.
Pha chuyển hóa năng lượng của ánh sáng đã được diệp lục hấp thụ thành năng lượng của các liên kết hóa học trong NADPH
-
C.
Pha chuyển hóa năng lượng của ánh sáng đã được carotene hấp thụ chuyển thành năng lượng của các liên kết hóa học trong ATP và NADPH
-
D.
Pha chuyển hóa năng lượng của ánh sáng đã được diệp lục hấp thụ thành năng lượng của các liên kết hóa học trong ATP
Trong quang hợp, NADPH có vai trò nào sau đây?
-
A.
Phối hợp với các clorophyl để hấp thụ ánh sáng
-
B.
Là chất nhận e đầu tiên của pha sáng
-
C.
Là thành viên của chuỗi truyền e để hình thành ATP
-
D.
Mang e đến chu trình canvin