Đề bài

Tìm \(m\) để các hàm số \(f(x) = \left\{ \begin{array}{l}\frac{{\sqrt {x + 1}  - 1}}{x}{\rm{    khi }}x > 0\\2{x^2} + 3m + 1{\rm{  khi }}x \le 0\end{array} \right.\) liên tục trên \(\mathbb{R}\)

  • A.
    \(m =  - \frac{1}{6}\)
  • B.
    \(m = \frac{1}{6}\)
  • C.
    \(m = 0\)
  • D.
    \(m =  - 6\)
Phương pháp giải

Hàm số \(f(x) = \left\{ \begin{array}{l}{f_1}(x){\rm{  khi  }}x \ge {x_0}\\{f_2}(x){\rm{  khi  }}x < {x_0}\end{array} \right.\) liên tục tại điểm  \(x = {x_0}\) khi và chỉ  khi

\(\mathop {\lim }\limits_{x \to x_0^ + } {f_1}(x) = \mathop {\lim }\limits_{x \to x_0^ - } {f_2}(x) = {f_1}({x_0})\)

Hàm số \(y = f\left( x \right)\) được gọi là liên tục trên một khoảng nếu nó liên tục tại một số điểm của khoảng đó

Lời giải của GV Loigiaihay.com

Ta có:

Với \(x > 0\) ta có \(f(x) = \frac{{\sqrt {x + 1}  - 1}}{x}\) nên hàm số liên tục trên \(\left( {0; + \infty } \right)\)

Với \(x < 0\) ta có \(f(x) = 2{x^2} + 3m + 1\) nên hàm số liên tục trên \(( - \infty ;0)\)

Do đó hàm số liên tục trên \(\mathbb{R}\) khi và chỉ khi hàm số liên tục tại \(x = 0\)

Ta có: \(f(0) = 3m + 1\)

\(\begin{array}{l}\mathop {\lim }\limits_{x \to {0^ + }} f(x) = \mathop {\lim }\limits_{x \to {0^ + }} \frac{{\sqrt {x + 1}  - 1}}{x} = \mathop {\lim }\limits_{x \to {0^ + }} \frac{1}{{\sqrt {x + 1}  + 1}} = \frac{1}{2}\\\mathop {\lim }\limits_{x \to {0^ - }} f(x) = \mathop {\lim }\limits_{x \to {0^ - }} \left( {2{x^2} + 3m + 1} \right) = 3m + 1\end{array}\)

Do đó hàm số liên tục tại \(x = 0 \Leftrightarrow 3m + 1 = \frac{1}{2} \Leftrightarrow m =  - \frac{1}{6}\)

Vậy \(m =  - \frac{1}{6}\) thì hàm số liên tục trên \(\mathbb{R}\).

Đáp án : A