Đề bài

Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the others.

Câu 1
    A.

    think

    B.

    hand

    C.

    mind

    D.

    plant

Đáp án: A

Lời giải của GV Loigiaihay.com

think /θɪŋk/

hand /hænd/

mind /maɪnd/

plant /plɑːnt/

Phần được gạch chân ở phương án A được phát âm /ŋ/, các phương án còn lại phát âm /n/.

Chọn A.

Xem thêm các câu hỏi cùng đoạn
Câu 2
    A.

    thin

    B.

    land

    C.

    thank

    D.

    mint

Đáp án: C

Lời giải của GV Loigiaihay.com

thin /θɪn/

land /lænd/

thank /θæŋk/

mint /mɪnt/

Phần được gạch chân ở phương án C được phát âm /ŋ/, các phương án còn lại phát âm /n/.

Chọn C.


Câu 3
    A.

    mango

    B.

    single

    C.

    language

    D.

    longevity

Đáp án: D

Lời giải của GV Loigiaihay.com

mango /ˈmæŋɡəʊ/

single /ˈsɪŋɡl/

language /ˈlæŋɡwɪdʒ/

longevity /lɒnˈdʒevəti/

Phần được gạch chân ở phương án D được phát âm /ndʒ/, các phương án còn lại phát âm /ŋ/.

Chọn D.


Câu 4
    A.

    offering

    B.

    danger

    C.

    banger

    D.

    singer

Đáp án: B

Lời giải của GV Loigiaihay.com

offering /ˈɒfərɪŋ/

danger /ˈdeɪndʒə(r)/

banger /ˈbæŋə(r)/

singer /ˈsɪŋə(r)/

Phần được gạch chân ở phương án B được phát âm /ndʒ/, các phương án còn lại phát âm /ŋ/.

Chọn B.


Câu 5
    A.

    branch

    B.

    ankle

    C.

    chance

    D.

    deny

Đáp án: B

Lời giải của GV Loigiaihay.com

branch /brɑːntʃ/

ankle /ˈæŋkl/

chance /tʃɑːns/

deny /dɪˈnaɪ/

Phần được gạch chân ở phương án B được phát âm /ŋ/, các phương án còn lại phát âm /n/.

Chọn B.


Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

5. Listen and practise the sentences. Underline the words with the sound /n/ and circle the words with the sound /ŋ/.

(Nghe và thực hành các câu. Gạch dưới những từ có âm /n/ và khoanh tròn những từ có âm /ŋ/)


1. Mary wore a pink dress last night.

(Mary mặc một chiếc váy hồng tối qua.)

2. I think we should buy this ornamental tree.

(Tôi nghĩ chúng ta nên mua cây trang trí này.)

3. He thanked the host for the enjoyable party.

(Anh ta cảm ơn gia chủ về bữa tiệc thú vị.)

4. My mum made the spring rolls for the longevity party.

(Mẹ tôi làm chả giò cho bữa tiệc mừng thọ.)

5. I will bring some food to the party on Saturday.

(Tôi sẽ đem một ít đồ ăn đến bữa tiệc tối thứ 7.)

Xem lời giải >>
Bài 2 :

1. Circle the word in each line with the underlined part pronounced differently. Then practise saying it aloud.

(Khoanh tròn từ trong mỗi dòng với phần gạch chân được phát âm khác nhau. Sau đó tập nói thành tiếng.)

1.

A. singer                            

B. England                 

C. angle                              

D. longevity

2.

A. language                        

B. opening                  

C. convert                          

D. animal

3.

A. morning                         

B. thinking                 

C. union                             

D. ornament

4.

A. drink                              

B. thank                      

C. funny                             

D. uncle

5.

A. offering                         

B. tradition                 

C. young                            

D. wrinkle

Xem lời giải >>
Bài 3 :

2. Say the sentences aloud, paying attention to the underlined words containing the sounds /n/ and /ŋ/.

(Đọc to các câu, chú ý đến những từ được gạch chân có chứa âm /n/ và /ŋ/.)

1. She wants to become a folk singer.

(Cô ấy muốn trở thành một ca sĩ dân gian.)

2. Tet is a time for family reunions and gatherings with friends.

(Tết là thời gian sum họp gia đình, tụ họp bạn bè.)

3. They had a lion dance group perform at their daughter's wedding.

(Họ có một nhóm múa lân biểu diễn trong đám cưới của con gái họ.)

4. The Vietnamese carefully prepare offerings for the Kitchen Gods.

(Người Việt chuẩn bị mâm cúng ông Táo rất chu đáo.)

5. Everyone needs to wait for the host to start eating.

(Mọi người cần đợi chủ nhà bắt đầu ăn.)

Xem lời giải >>