Đề bài

Read the questions. Listen and write a name or a number. There are two examples.

Ví dụ:

Where is Ben’s house? – in Page Street

What number is Ben’s house? – 18

Bài nghe:

Boy: Here's a photo of my house, Mrs May. (Đây là một bức ảnh về ngôi nhà của em này cô May ơi.)

Woman: What a nice house, Ben! Where is it? (Ồ, thật là một ngôi nhà đẹp đó, Ben. Nó ở đâu vậy?)

Boy: In Page Street. (Ở phố Page ạ.)

Woman: Is that P-A-G-E? (P-A-G-E sao?)

Boy: Yes. Page Street. (Vâng. Là Page Street.)

Woman: And what number is your house? (Thế nhà em ở số bao nhiêu?)

Boy: Eighteen. (18 ạ.)

Woman: Eighteen... is it next to the big park? (Sô 18 à… nó ở cạnh công viên lớn phai không nhỉ?)

Boy: Yes, that's right. (Đúng rồi ạ.)

1. What is the name of Ben’s mother? 

Đáp án:

1. What is the name of Ben’s mother? 

2. What is the name of Ben’s sister? 

Đáp án:

2. What is the name of Ben’s sister? 

3. What class is Ben’s sister in? – in class 

Đáp án:

3. What class is Ben’s sister in? – in class 

4. What is the dog’s name? 

Đáp án:

4. What is the dog’s name? 

5. How old is the dog? 

Đáp án:

5. How old is the dog? 

Lời giải của GV Loigiaihay.com

Bài nghe:

1. 

Boy: And this is my mum. She loves painting. (Còn đây là mẹ của em. Bà ấy thích vẽ lắm ạ.)

Woman: Oh? And what's your mum's name? (Ồ. Thế mẹ em tên là gì?)

Boy: It's Sue. S-U-E. (Sue ạ. S-U-E.)

Woman: Sue? That's my name, too! (Sue sao? Đó cũng là tên cô đấy!)

Boy: Wow!

2. 

Woman: And who's that girl? (Thế còn cô bé kia là ai thế?)

Boy: That's my sister. (Đó là chị gái em ạ.)

Woman: What's her name? (Tên em ấy là gì thế?)

Boy: Lucy. That's L-U-C-Y. (Lucy. Là L-U-C-Y ạ.)

Woman: Lucy - I like that name. (Lucy – cô thích cái tên đó.)

Boy: Me too. (Em cũng vậy ạ.)

3. 

Woman: What class is Lucy in? (Lucy học lớp nào vậy?)

Boy: Eight. She's in our school. (8 ạ. Chị ấy học ở trường chúng ta.)

Woman: Class eight? They've got a new teacher this year! (Lớp 8 sao? Các em ấy năm nay có giáo viên mới đấy!)

Boy: Yes, Lucy likes her a lot. (Vâng, Lucy thích cô ấy lắm.)

4. 

Woman: What a nice dog! Is it yours? (Chú cún xinh quá. Nó là của em sao?)

Boy: Yes. Her name is Baby! (Vâng. Tên của em ấy là Baby!)               

Woman: Baby? B-A-B-Y?

Boy: Yes. She's very small and I like that name. (Đúng ạ. Em ấy bé xíu và em cũng thích cái tên đó nữa.)

5. 

Woman: How old is Baby? (Baby mấy tuổi rồi?)

Boy: She's 3. (Em ấy 3 tuổi.)

Woman: Three? She's young. (3 tuổi sao? Nhỏ quá nhỉ.)

Boy: Yes. She's a great friend! (Vâng. Em ấy là một người bạn tuyệt vời.)