Use the following words in the text below:
notes coins credit card currency cash cheque money belt |
The less money you carry around with you, the better. I usually have about £40 in (1)
in my wallet and a couple of pounds in (2)
in my pocket.
I pay (3)
for things which cost under £10, but for anything over that I use my (4)
.
I only use my (5)
book to pay bills.
When I go on holiday, I carry all my foreign (6)
in a (7)
round my waist under my trousers!
The less money you carry around with you, the better. I usually have about £40 in (1)
in my wallet and a couple of pounds in (2)
in my pocket.
I pay (3)
for things which cost under £10, but for anything over that I use my (4)
.
I only use my (5)
book to pay bills.
When I go on holiday, I carry all my foreign (6)
in a (7)
round my waist under my trousers!
notes (n): tiền giấy
coins (n): tiền xu
credit card (n): thẻ tín dụng
currency (n): đơn vị tiền tệ
cash (n): tiền mặt
cheque (n): giấy ghi tiền trả
money belt (n): đai đựng tiền
The less money you carry around with you, the better. I usually have about £40 in (1) notes in my wallet and a couple of pounds in (2) coins in my pocket.
(Bạn càng mang theo ít tiền bên mình thì càng tốt. Tôi thường có khoảng £40 dưới dạng tiền giấy trong ví và một vài bảng dạng xu trong túi.)
I pay (3) cash for things which cost under £10, but for anything over that I use my (4) credit card.
(Tôi trả tiền mặt cho những thứ có giá dưới £10, nhưng đối với bất kỳ thứ gì vượt quá mức đó, tôi sử dụng thẻ tín dụng của mình.)
I only use my (5) cheque book to pay bills.
(Tôi chỉ sử dụng sổ ghi tiền trả (séc) của mình để thanh toán hóa đơn.)
When I go on holiday, I carry all my foreign (6) currency in a (7) money belt round my waist under my trousers!
(Khi tôi đi nghỉ mát, tôi mang theo tất cả ngoại tệ của mình trong một đai đựng tiền quanh thắt lưng dưới quần!)