Đề bài

Choose the best option to complete the following sentence.

Câu 6

They’re ___________ in the air.

    A.

    hanging from

    B.

    jumping up

    C.

    holding

    D.

    picking up

Đáp án: B

Phương pháp giải

Kiến thức: Từ vựng

Lời giải của GV Loigiaihay.com

hanging from: treo lên

jumping up: nhảy lên

holding: ôm/ giữ

picking up: nhặt lên

They’re jumping up in the air.

(Họ đang nhảy trong không trung.)

Xem thêm các câu hỏi cùng đoạn
Câu 1

She is ______ the beach.

    A.

    picking up

    B.

    lying on

    C.

    climbing up    

    D.

    hanging from

Đáp án: B

Phương pháp giải

Kiến thức: Từ vựng

Lời giải của GV Loigiaihay.com

picking up: nhặt lên

lying on: nằm trên

climbing up: trèo lên

hanging from: treo lên

She is lying on the beach.

(Cô ấy đang nằm trên bãi biển.)


Câu 2

He is  ______ the ball.

    A.

    kicking

    B.

    lying on

    C.

    sitting on

    D.

    jumping up

Đáp án: A

Phương pháp giải

Kiến thức: Từ vựng

Lời giải của GV Loigiaihay.com

kicking: đá

lying on: nằm trên

sitting on: ngồi trên

jumping up: nhảy lên

He is kicking the ball.

(Anh ấy đang đá quả bóng.)


Câu 3

She is ______ the baby in her hands.

    A.

    hanging from

    B.

    lying on

    C.

    holding

    D.

    standing in

Đáp án: C

Phương pháp giải

Kiến thức: Từ vựng

Lời giải của GV Loigiaihay.com

hanging from: treo lên

lying on: nằm trên

holding: cầm/ ôm

standing in: thay thế

She is holding the baby in her hands.

(Cô ấy đang ôm đứa bé trong tay.)


Câu 4

My mom is  ______ her hat on the floor.

    A.

    lying on

    B.

    standing in

    C.

    climbing up

    D.

    picking up

Đáp án: D

Phương pháp giải

Kiến thức: Từ vựng

Lời giải của GV Loigiaihay.com

lying on: nằm trên

standing in: thay thế

climbing up: trèo lên

picking up: nhặt lên

My mom is picking up her hat on the floor.

(Mẹ tôi đang nhặt mũ của mẹ trên sàn nhà.)


Câu 5

He is ______ the mountain.

    A.

    climbing up

    B.

    picking up

    C.

    lying on

    D.

    jumping up

Đáp án: A

Phương pháp giải

Kiến thức: Từ vựng

Lời giải của GV Loigiaihay.com

climbing up: trèo lên

picking up: nhặt lên

lying on: nằm trên

jumping up: trèo lên

He is climbing up the mountain.

(Anh ấy đang leo lên núi.)


Câu 7

He’s _______ from the tree.

    A.

    kicking

    B.

    standing

    C.

    picking

    D.

    hanging

Đáp án: D

Phương pháp giải

Kiến thức: Từ vựng

Lời giải của GV Loigiaihay.com

kicking: đá

standing: đứng

picking: nhặt

hanging: treo => hang from: đu/ đu đưa

He’s hanging from the tree.

(Anh ấy đang đu người trên cây.)