Đề bài

Find the word which is pronounced differently in the part underlined.

Find the word which is pronounced differently in the part underlined.

  • A.

    beer

  • B.

    there

  • C.

    year

  • D.

    cheer

Đáp án : B

Lời giải của GV Loigiaihay.com

beer /bɪə(r)/ 

there /ð(r)/

year /jɪə(r)/ 

cheer /tʃɪə(r)/ 

Phần được gạch chân ở phương án B được phát âm là /eə/, các phương án còn lại phát âm là /ɪə/.

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

Pronunciation

Diphthong revision: /au/, /ǝu/, and /eǝ/

(Ôn lại nguyên âm đôi: /aʊ/, /əʊ/, và /eǝ/)

4. Put the words in the correct column. Then listen and check.

(Xếp các từ vào đúng cột. Sau đó nghe và kiểm tra.)


crowded

outdoor

council

locate

repair

coastal

square

airport

overseas

/aʊ/

/əʊ/

/eə/

 

 

 

 

Xem lời giải >>
Bài 2 :
Xem lời giải >>
Bài 3 :

a. Focus on the /aɪ/sound.

(Tập trung vào âm /aɪ/)

Xem lời giải >>
Bài 4 :

b. Listen to the words and focus on the underlined letters.

(Nghe các từ và tập trung vào các chữ cái được gạch chân.)

 crime, nearby, like 

Xem lời giải >>
Bài 5 :

c. Listen and circle the words you hear.

(Hãy nghe và khoanh tròn những từ bạn nghe được.)

1. way why

2. white wait

3. buy bay

Xem lời giải >>
Bài 6 :

d. Take turns saying the words in Task c. while your partner points to them.

(Lần lượt nói các từ trong Bài tập c. trong khi đối tác của bạn chỉ vào họ.)

Xem lời giải >>
Bài 7 :

b. Circle the word that has the underlined part pronounced differently from the others.

(Khoanh tròn từ có phần gạch chân phát âm khác với những từ còn lại.)

1.  A. note down      B. go over               C. come across        D. overseas

2.  A. lyrics              B. subtitles              C. worldwide                     D. find

Xem lời giải >>
Bài 8 :

Listen and tick (✓). Practise saying the words with your partner.

(Nghe và đánh dấu (). Thực hành nói các từ với đối tác của bạn.)

 

Xem lời giải >>
Bài 9 :

5. Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the others.

(Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác với các từ còn lại.)

1. A.blow                    B. low             C. snow                                   D. down

2. A. care                    B. large                       C. hard                        D. park

3. A. house                  B. tour             C. mouth                     D. sound

4. A. package  B. travel                      C. harbour                   D. canyon           

5. A. camera               B. barrier         C. safari                                  D. natural

Xem lời giải >>
Bài 10 :

4 3.07 Listen and repeat.

(Lắng nghe và nhắc lại.)

/eə/

/əʊ/

/ʊə/

whereas

(trong khi)
wear

(mặc)
there

(ở đó)

growth

(sự phát triển)
know

(biết)
follow

(theo)

tourist

(du khách)
poor

(nghèo)
assure

(cam đoan)

Xem lời giải >>
Bài 11 :

5 3.08 Listen and put the words into the correct column.

(Nghe và đặt các từ vào đúng cột.)

sure              jury          compare            careful           boat            share      tournament

pair               toe           though

Tạm dịch:

sure: chắc chắn

jury: bồi thẩm đoàn    

compare: so sánh

careful: cẩn thận        

boat: thuyền

share: chia sẻ

tournament: giải đấu

pair: đôi

toe: ngón chân

though: mặc dù

/eə/

/əʊ/

/ʊə/

Xem lời giải >>
Bài 12 :

6 3.09 Listen. Circle the words with souds /eə/, /əʊ/, or /ʊə/. Then practise the dialogue in pairs.

(Nghe. Khoanh tròn các từ có âm /eə/, /əʊ/, hoặc /ʊə/. Sau đó thực hành đoạn hội thoại theo cặp.)

Lan: Can you share what you think about life in Việt Nam in the past?

(Bạn có thể chia sẻ suy nghĩ của bạn về cuộc sống ở Việt Nam ngày xưa được không?)      

Phong: I think life was tough for the poor.    

(Tôi nghĩ cuộc sống thật khó khăn đối với người nghèo.)     

Lan: True, but Việt Nam has grown since then. Now it's apopular tourist destination.

(Đúng, nhưng Việt Nam đã phát triển kể từ đó. Bây giờ nó là một địa điểm du lịch nổi tiếng.)
Phong: Yes, there are many tours for visitors to choose.

(Vâng, có rất nhiều tour cho du khách lựa chọn.)

Lan: I agree!

(Tôi đồng ý!)

Xem lời giải >>
Bài 13 :

Choose the word which has the underlined part pronounced differently

Xem lời giải >>
Bài 14 :

Choose the word which has the underlined part pronounced differently.

Xem lời giải >>
Bài 15 :

Choose the word which has the underlined part pronounced differently.

Xem lời giải >>
Bài 16 :

1. Choose the correct letter A, B, C, or D to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation.

(Chọn phương án đúng A, B, C hoặc D để chỉ từ có phần gạch chân khác với ba từ còn lại về cách phát âm.)

1. A. bear                                B. near                                    C. wear                                    D. pear

2. A. slowly                             B. downtown                           C. power                                    D. crowded

3. A. coast                               B. upload                                C. abroad                                    D. roadside

4. A. home                              B. shopping                             C. comb                                    D. locate

5. A. double                            B. council                               C. southeast                                 D. thousand

Xem lời giải >>
Bài 17 :

2. Write the words under the pictures, starting with the given letters.

(Viết các từ dưới các bức tranh, bắt đầu bằng các chữ cái cho sẵn.)

 1. u_____

2. a_____

3. d_____

4. c_____

5. sq_____

6. c_____

Now write the words in the appropriate column.

(Bây giờ hãy viết các từ vào cột thích hợp.)

/aʊ/

/əʊ/

/eə/

 

 

 

Xem lời giải >>
Bài 18 :

Pronunciation

4. Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the others. Listen and check, then repeat.

(Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác với các từ còn lại. Nghe và kiểm tra, sau đó lặp lại.)

1.

A. touch

B. count

C. found

D. doubt

2.

A. town

B. bow

C. cow

D. show

3.

A. hope

B. clock

C. note

D. bone

4.

A. cloud

B. round

C. tour

D. mouse

Xem lời giải >>
Bài 19 :

Choose the word that has the underlined part pronounced differently.

 

Xem lời giải >>
Bài 20 :

Choose the word that has the underlined part pronounced differently.

Xem lời giải >>
Bài 21 :

Choose the word that has the underlined part pronounced differently.

Xem lời giải >>
Bài 22 :

Choose the word that has the underlined part pronounced differently.

Xem lời giải >>
Bài 23 :

Choose the word that has the underlined part pronounced differently.

Xem lời giải >>
Bài 24 :

Choose the word that has the underlined part pronounced differently.

 

Xem lời giải >>
Bài 25 :

Choose the word that has the underlined part pronounced differently.

Xem lời giải >>